1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
* Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
* Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Tp. HCM
* Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu
* Xét tuyển thẳng
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Các ngành thuộc khối ngành sức khỏe (ngành Y khoa, ngành Dược học, ngành Răng - Hàm - Mặt, ngành Điều dưỡng, ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học): ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các ngành có môn năng khiếu (vẽ, âm nhạc, sân khấu điện ảnh): xét tuyển vào các ngành học này, thí sinh cần đăng ký dự thi các môn năng khiếu tại Trường hoặc nộp kết quả thi năng khiếu tại các điểm trường theo quy định để có đủ điểm xét tuyển, cụ thể:
- Các ngành có tổ hợp môn xét tuyển có môn tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Pháp: Trường sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10
- Các ngành còn lại: ngưỡng đầu vào được công bố trên cổng thông tin điện tử của Trường theo lộ trình tuyển sinh năm 2023.
* Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Các ngành thuộc khối ngành sức khỏe: theo quy định của Bộ GD&ĐT:
- Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển điểm dưới 1,0). Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình chung môn Tiếng Anh đạt từ 6,00 điểm trở lên.
- Sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ: (như phương thức 1.5.a.)
* Đối với phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia Tp. HCM:
Sau khi Đại học Quốc gia Tp. HCM công bố kết quả thi, Trường sẽ thông báo điều kiện và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên cổng thông tin điện tử (https://www.vlu.edu.vn/). Đối với nhóm ngành sức khỏe và nhóm ngành năng khiếu, ngoài đạt điều kiện điểm số theo quy định, thí sinh cần đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, như sau:
* Đối với phương thức Xét tuyển thẳng
Xem chi tiết tại đây.
5. Học phí
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Lang như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Kết quả thi THPT
Học bạ (Đợt 1)
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ (Đợt 1)
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ (Đợt 1)
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ (Đợt 1)
Xét theo KQ thi THPT
Thanh nhạc
21
24
18
24
22
24
18
24
18,00
Piano
18
24
18
24
22
24
18
24
18,00
Thiết kế công nghiệp
15
24
16
24
23
24
16
24
16,00
Thiết kế đồ họa
20,50
24
18
24
26
24
18
24
16,00
Thiết kế thời trang
19
24
16
24
25
24
17
24
16,00
Ngôn ngữ Anh
16,50
26
19
24
18
24
16
24
16,00
Văn học
15
18
16
18
16
18
16
18
16,00
Tâm lý học
17
18
18
18
19
18
17
18
16,00
Đông phương học
19
19
18
18
18
18
16
18
16,00
Quan hệ công chúng
17
20
19
18,50
24,5
18
18
22
18,00
Quản trị kinh doanh
15,50
20
18
18
19
18
17
18
17,00
Kinh doanh thương mại
15
19
18
18
18
18
16
18
16,00
Tài chính - Ngân hàng
15
18
18
18
19
18
16
18
16,00
Kế toán
15
18
17
18
17
18
16
18
16,00
Luật
15
-
18
18
17
18
16
18
16,00
Luật kinh tế
15
18
17
18
17
18
16
18
16,00
Công nghệ sinh học
15
18
16
18
16
18
16
18
16,00
Kỹ thuật phần mềm
15
18
17
18
17
18
16
18
16,00
Công nghệ thông tin
15
18
18
18
18
18
17
18
16,00
Công nghệ kỹ thuật ô tô
16
18
17
18
17
18
16
18
16,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường
15
18
16
18
16
18
16
18
16,00
Kỹ thuật nhiệt
15
18
16
18
16
18
16
18
16,00
Kiến trúc
15
24
17
24
17
24
16
24
16,00
Thiết kế nội thất
15
24
17
24
19
24
16
24
16,00
Kỹ thuật xây dựng
15
18
16
18
16
18
16
18
16,00
Quản lý xây dựng
15
18
16
18
16
18
16
18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
15
18
16
18
16
18
16
18
Điều dưỡng
18
19,50
19
19,50
19
19,50
19
19,50
19,00
Kỹ thuật xét nghiệm y học
18
19,50
19
19,50
19
19,50
19
19,50
19,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
16
19
18
18
19
18
16
18
16,00
Quản trị khách sạn
17
20
19
18
19
18
16
18
16,00
Dược học
20
24
21
24
21
24
21
24
21,00
Marketing
19
19,5
18
18
20
17,00
Công nghệ sinh học y dược
16
16
18
16
18
Quản trị công nghệ sinh học
16
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
16
17
18
16
18
16,00
Quản trị môi trường doanh nghiệp
16
16
18
16
18
Thiết kế xanh
16
16
18
16
18
Nông nghiệp công nghệ cao
16
16
18
16
18
16,00
Răng - hàm - mặt
22
24
24
23
24
24,00
Công tác xã hội
16
18
18
16
18
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
20
24
18
24
18,00
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
20
24
18
24
18,00
Ngôn ngữ Trung Quốc
16
18
16
18
16,00
Bất động sản
19
18
16
18
16,00
Khoa học dữ liệu
16
18
16
18
16,00
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
20
18
16
18
16,00
Du lịch
16
18
16,00
Kỹ thuật cơ điện tử
16
18
16
18
16,00
Công nghệ thực phẩm
16
18
16
18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
17
18
16
18
16,00
Thiết kế mỹ thuật số
17
24
16,00
Ngôn ngữ Hàn Quốc
16
18
16,00
Kinh tế quốc tế
16
18
16,00
Việt Nam học
16
18
Truyền thông đa phương tiện
18
22
18,00
Marketing
18
20
Kinh doanh quốc tế
17
18
16,00
Thương mại điện tử
16
18
16,00
Hệ thống thông tin quản lý
16
18
Công nghệ thẩm mỹ
16
18
16,00
Quản lý công nghiệp
16
18
Bảo hộ lao động
16
18
16,00
Công nghệ điện tử - Truyền hình
16,00
Y khoa
22,50
Công nghệ truyền thông
16,00
Hệ thống thông tin
16,00
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
16,00
Kỹ thuật hàng không
16,00
Công nghệ tài chính
16,00
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/tat-ca-cac-truong-dai-hoc-a47537.html