Strong chuyển sang danh từ là gì? Word form của Strong và cách dùng
Phiên âm và ý nghĩa của Strong
Strong là 1 tính từ trong tiếng AnhPhiên âm:Strong (a) - /strɒŋ/ (UK), /strɔːŋ/ (US)Ý nghĩa:Strong: Khỏe, mạnh, chắc chắn, bền, vững, giỏi,... Ví dụ câu có tính từ strong:
Strong chuyển sang danh từ là gì? Cách dùng?
Strong chuyển sang danh từ là gì hay nói cách khác danh từ của strong là gì? Danh từ của strong là strength - /streŋkθ/ Strength (n): Sức mạnh, sức lực, sức bền, độ mạnh, cường độ… Vd: * Một số thành ngữ (idioms) hay với danh từ strength: 1. go from strength to strength: Trở lên ngày càng thành công Vd: Since her appointment the department has gone from strength to strength. (Kể từ khi cô ấy được bổ nhiệm thì phòng ban đã ngày càng vững mạnh và thành công hơn. 2. on the strength of something: Do bị ảnh hưởng hay bị thuyết phục bởi điều gì đó Vd: I got the job on the strength of your recommendation. (Tôi có được công việc này do ảnh hưởng bởi lời đề nghị của bạn.) 3. There's strength in numbers: Ở trong 1 nhóm mang lại cho bạn nhiều sức mạnh hơn. Vd: There's strength in numbers, so encourage your friends and family to join us.
Tổng hợp word form của strong
Word form hay word family chỉ nhóm từ đều có chung một từ gốc, các từ khác nhau bởi thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó.
Các nhóm từ với Strong
Ngoài tính từ strong để mô tả sức mạnh ra, bạn cũng có thêm nhiều lựa chọn khác bằng việc sử dụng các từ đồng nghĩa khiến diễn đạt tiếng Anh của mình phong phú và linh hoạt hơn. Monkey gợi ý một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với tính từ Strong như dưới đây:
Từ đồng nghĩa với Strong và ý nghĩa
Từ trái nghĩa với Strong và ý nghĩa
Các tính từ trái nghĩa với strong:
Cấu trúc câu với strong
* Cấu trúc so sánh hơn với strong: Be + stronger + than… Vd: He is stronger than me. (Anh ta khỏe hơn tôi) The emotion was stronger than hunger and sorrow. (Cảm xúc ấy mạnh hơn cả cảm giác khi đói và buồn.) Have you got anything stronger than tea to drink? (Bạn có thứ gì mạnh hơn trà để uống không?) * Cấu trúc so sánh nhất với strong: Be + the + strongest + N… Vd: I’m the strongest person in my class. (Tôi là người khỏe nhất trong lớp.) * To be strong in something/ doing something: Giỏi, mạnh về lĩnh vực gì/ làm gì đó Vd: I’m strong in English. (Tôi rất mạnh/ giỏi/ tốt về môn tiếng Anh)
Cụm từ thông dụng với Strong
Tham khảo ngay những cụm từ, cách diễn đạt thông dụng với “Strong” Strong feeling: Cảm giác mạnh mẽ Strong opinion: Quan điểm mạnh Strong argument: Luận điểm mạnh mẽ Strong evidence: Bằng chứng mạnh mẽ Strong commitment: Cam kết chắc chắn, mạnh mẽ Strong resistance: Sự kháng cự mạnh mẽ Strong smell: Nặng mùi Strong taste: Hương vị, mùi vị đậm Strong contrast: Sự tương phản mạnh Strong emphasis: Nhấn mạnh Trên đây là bài viết về strong chuyển sang danh từ là gì, Monkey mong rằng bạn đã có câu trả lời thỏa đáng cho mình. Cảm ơn bạn đã đón đọc bài viết này.
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!