Tổng hợp các từ vựng về sự tương đồng và khác biệt phổ biến
1. Từ vựng về “ tương đồng và khác biệt”
Dưới đây sẽ là một số từ vựng về sự khác biệt và tương đồng trong tiếng Anh thường được sử dụng trong học tập, giao tiếp. Cùng theo dõi để học ngay nhé:similar (adj) /ˈsɪm.ɪ.lər/: giống nhau, tương tự Ví dụ: My sister and I have similar views on Art....
2. Một số bài tập ứng dụng
Practice 1
Circle the words for describing similarity. Underline the words for describing difference. (Khoanh tròn các từ mô tả sự giống nhau. Gạch chân những từ mô tả sự khác biệt.)Vậy là Jaxtina vừa giới thiệu sơ qua với các bạn về một số từ vựng thông dụng để miêu tả sự giống hoặc khác nhau trong giao tiếp hàng ngày rồi đó. Để ghi nhớ tốt hơn các từ vựng chúng mình vừa giới thiệu, bạn hãy làm một số bài tập sau đây với Jaxtina nhé. Cùng bắt tay vào làm thôi!Dưới đây sẽ làm đáp án cụ thể của bài tập vừa rồi: Xem Thêm: Từ vựng về nơi chốn bạn cần biết
Practice 2
Match the words to their definitions. (Nối từ với nghĩa đúng của nó.)Để củng cố thêm kiến thức về từ vựng sự tương đồng trong tiếng Anh và sự khác biệt trong tiếng Anh, Dưới đây sẽ là một bài tập. Bạn hãy nối cột bên trái tương ứng với nghĩa đúng nhất ở bên phải:
Practice 3
Use your dictionary to complete the table below. (Sử dụng từ điển của bạn để hoàn thành bảng dưới đây.)Dưới đây là một số từ vựng về tương đồng và khác biệt. Bạn hãy phân với các từ loại gồm Noun, Verb và AdjectineXem đáp án Khám Phá Thêm: Từ vựng về phim trong T...
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!