Phrasal verb “Go down” | Phân biệt với “Come down”

Go down là gì?

“Go down” là 1 phrasal verb có động từ chính là “go” kết hợp với 1 trạng từ đi kèm “down” để bổ nghĩa cho động từ chính của nó. Động từ “go” mang ý nghĩa là dịch chuyển trước hoặc sau, chưa bộc lộ rõ ý nghĩa thì sau khi kết hợp với trạng từ “down” thì...

Đọc thêm

Cách sử dụng “go down” trong câu

Sau go down, thí sinh có thể sử dụng danh từ hoặc tính từ. Một số cấu trúc đi kèm với “go down” thường được sử dụng là:Go down to somethingVí dụ: The statistic this month went down to a lower level compared to last month (Số liệu của tháng này giảm xuống đáng kể, đạt một mức thấp hơn so với tháng trước)Go down + NVí dụ: The plane went down the sea in just 3 minutes (Chiếc máy bay lao thẳng xuống biển trong vòng đúng 3 phút)Go down well, bad,...Ví dụ: The performance of this player to day must go down well or he will be suspended next match (Màn trình diễn của cầu thủ này hôm nay phải tốt, làm hài lòng khác giả nếu anh ấy không muốn bị đình chỉ khỏi trận đấu tiếp theo)

Đọc thêm

Phân biệt “go down” với “come down”

Trong một vài trường hợp, thí sinh rất có thể nhầm lẫn giữa “go down” và “come down”. Chỉ cần thay đổi một từ trong phrasal verb của, ý nghĩa của cụm động từ sẽ thay đổi hoàn toàn. Tuy nhiên, đối với trường hợp này, cả 2 cụm động từ đều có ý nghĩa tương tự nhau nhưng chúng lại được sử dụng ở 2 ngữ cảnh khác nhau.Trong khi “go down” thể hiện ý nghĩa gốc là diễn tả hành động chuyển xuống một cấp độ hay địa điểm thấp hơn thì “come down” diễn tả sự leo xuống, đi xuống, hạ xuống của một sự vật, sự việc. Cụ thể, ý nghĩa của 2 từ này sẽ được mô tả bằng ví dụ sau:Với 2 từ, thí sinh rất dễ bị nhầm lẫn nếu chưa hiểu kĩ về mặt ý nghĩa. Hãy áp dụng và sử dụng chúng hàng ngày để tránh nhầm lẫn khi đi thi.

Đọc thêm

Bài tập ứng dụng

Chọn phrasal verb phù hợp nhất trong các câu sau1) Do you want to (go down/come down) well with the audience?2) The nation’s economy will (go down/ come down) in the next 2 years3) When they (go down/ come down), you must tell them to go to the party.4) Steve should (go down/ come down) to the first floor to clean up his room.5) He must (go down/ come down) for 2 years because of the car accident.6) The teacher asks the children to (go down/ come down) on the second floor. Đáp án:1) go down2) go down3) come down4) come down5) go down6) come down

Đọc thêm

Tổng kết

Bài viết trên đây đã cung cấp cho thí sinh những định nghĩa cụ thể, cách sử dụng của “go down” đi kèm với cách phân biệt giữa “go down” và “come down”. Thí sinh hãy áp dụng và sử dụng 2 phrasal verbs này trong giao tiếp hàng ngày để có thể hiểu sâu và sử dụng một cách tự nhiên nhất khi đi thi.Tài liệu tham khảo:Cambridge Dictionary - https://dictionary.cambridge.org/

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

thietkethicongnoithat