Vãn cảnh hay vãng cảnh từ nào đúng chính tả? Không phải ai cũng phân biệt được đâu mới là cụm từ chính xác. Cùng The POET magazine tìm hiểu ngay dưới bài viết sau.
Vãn cảnh hay Vãng cảnh? Từ nào đúng chính tả?
Vãn cảnh và Vãng cảnh đều là từ đúng chính tả và có ý nghĩa tương đồng nhau. Bạn có thể sử dụng luân phiên cả hai từ hoặc một trong hai để đảm bảo sự thống nhất của văn bản.
Vãn cảnh nghĩa là gì?
Vãn cảnh là động từ chỉ hành động đi đến để ngắm nhìn cảnh vật đẹp đẽ của thiên nhiên.
Một số câu nói có dùng từ vãn cảnh:
- Vào một buổi sáng mùa thu trong trẻo, nhóm bạn chúng tôi quyết định đi vãn cảnh chùa Hương, một địa danh nổi tiếng linh thiêng và thơ mộng.
- Sau những ngày làm việc căng thẳng, ông lão thường hay đi vãn cảnh hồ Tây để thư giãn tâm hồn và tận hưởng bầu không khí trong lành.
- Vãn cảnh non nước hữu tình, lòng ta bỗng dưng cảm thấy thanh thản và an yên đến lạ.
- Dọc theo con đường ven biển, du khách có thể vãn cảnh và thưởng thức những món hải sản tươi ngon.
Vãng cảnh nghĩa là gì?
Vãng cảnh cũng chỉ việc đi đến một nơi nào đó để ngắm nhìn cảnh đẹp thiên nhiên.
Một số câu nói có dùng từ vãng cảnh:
- Vãng cảnh ngâm thơ, tiêu dao ngự tử.
- Vãng cảnh sơn thủy, dưỡng tính tu thân.
- Vãng cảnh sinh tình, thi nhân cảm hứng.
- Vãng cảnh thâu đêm, quên cả trời đất.
- Vãng cảnh viễn du, mở rộng tầm nhìn.
Từ có liên quan khác
Để tìm từ đồng nghĩa với vãn cảnh và vãng cảnh, bạn có thể sử dụng các cụm từ sau:
- Ngắm cảnh: Ngắm cảnh thác nước hùng vĩ khiến ta choáng ngợp trước vẻ đẹp của thiên nhiên.
- Thưởng ngoạn: Du khách đến Đà Lạt thường thích thưởng ngoạn cảnh đẹp của Hồ Xuân Hương.
Lời kết
Qua bài viết trên, chắc hẳn các bạn cũng đã nhận thấy việc phân biệt vãn cảnh hay vãng cảnh không hề khó nếu chúng ta không ngừng vun đắp cho bản thân kiến thức và niềm đam mê với tiếng Việt. Vì vậy, đừng quên theo dõi chuyên mục sửa lỗi chính tả online để tự tin giao tiếp mỗi ngày.
- Xem thêm: Vãng sanh nghĩa là gì? Có đúng chính tả không?
- Xem thêm: Trèo cây nghĩa là gì? Trèo hay chèo đúng chính tả?
- Xem thêm: Trải lòng hay trãi lòng từ nào đúng chính tả.