A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sân khấu - Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Movie and Stage University
- Mã trường: DSD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 125 Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. HCM
- SĐT: 08.3839.3659 - 08.3839.3658
- Email: [email protected]
- Website: http://skdahcm.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/skdahcm2018/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ thi tuyển: theo dấu bưu điện từ ngày 25/06 đến ngày 07/06/2024 (dự kiến).
- Thi tuyển tại trường từ ngày 30/06 đến ngày 08/07/2024 (dự kiến).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có đủ sức khỏe để học tập và các quy định khác của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có). Đươn vị tính: đồng.
Nghị định 81/2021/NĐ-CP Năm học Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Hệ Đại học chính quy (1 tháng) 1.350.000 1.520.000 1.710.000 Hệ Đại học chính quy (1 năm) 13.500.000 15.200.000 17.100.000II. Các ngành tuyển sinh
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
1
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình
7210235
S00
452
Đạo diễn Sân khấu
7210227
S00
303
Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình
7210234
S00
504
Quay phim
7210236
S00
355
Diễn viên sân khấu kịch hát
7210226
S00
40 6 Biên kịch điện ảnh, truyền hình7210233
S00
35 7 Biên đạo múa7210243
S00
35 8 Huấn luyện múa7210244
S00
10 9 Nhiếp ảnh7210301
S00
60 10 Công nghệ điện ảnh, truyền hình7210302
S00
35 11 Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh7210406
S00
85*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh TP. HCM nnhư sau:
STT
Ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Điểm năng khiếu
Điểm chuẩn
Điểm năng khiếu
Điểm chuẩn
Điểm năng khiếu
Điểm kết hợp KQ học tập THPT với điểm thi năng khiếu
Điểm kết hợp KQ học tập THPT với điểm thi năng khiếu
1
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình
7KV 3: 19
KV 2: 18,75
KV 2 NT: 18,5
KV 1: 18,25
7KV 3: 28,5
KV 2: 28,25
KV 2-NT: 28
KV 1: 27,75
7,5
25,00
28,00
2
Đạo diễn Sân khấu
7
KV 3: 20,5
KV 2: 20,25
KV 2 NT: 20
KV 1: 19,75
6,5
KV 3: 26
KV 2: 25,75
KV 2-NT: 25,5
KV 1: 25,25
8,0
27,00
25,00
3
Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình
8
KV 3: 21
KV 2: 20,75
KV 2 NT: 20,5
KV 1: 20,25
8
KV 3: 21
KV 2: 20,75
KV 2- NT: 20,5
KV 1: 20,25
8,0
22,00
23,50
4
Quay phim
7
KV 3: 21
KV 2: 20,75
KV 2 NT: 20,5
KV 1: 20,25
7
KV 3: 19
KV 2: 18,75
KV 2-NT: 18,5
KV 1: 18,25
8,0
28,00
26,50
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]