[TRỌN BỘ] Thuật ngữ Toán tiếng Anh có ví dụ minh họa

Từ vựng toán tiếng Anh ngày càng trở nên phổ biến, đặc biệt là đối với các em học sinh trong chương trình tiếng Anh tích hợp. Chương trình học bao gồm ba môn: Toán - tiếng Anh - Khoa học. Đây là một chương trình mới, áp dụng tiếng Anh vào giảng dạy môn Toán, do đó không thể tránh khỏi việc các em gặp nhiều khó khăn khi học và làm bài.

Hiểu rõ vấn đề đó, QTeens xin gợi ý một vài bí quyết học tiếng Anh Toán hiệu quả và các thuật ngữ Toán trong tiếng Anh.

Toán trong tiếng Anh gọi là gì?

Trong tiếng Anh, môn Toán được gọi là Mathematics hoặc viết tắt là Math, phát âm là /məˈθəməˈtɪks/. Đây là một danh từ chung để chỉ môn học nghiên cứu về số, hình dạng, cấu trúc, không gian và mối quan hệ giữa chúng.

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng mathematics hoặc math trong tiếng Anh:

Ngoài ra, mathematics cũng có thể được sử dụng như một tính từ để chỉ những thứ liên quan đến toán học. Ví dụ:

Các phép toán trong tiếng Anh

Các phép toán trong tiếng Anh có nhiều cách diễn đạt và cách gọi khác nhau. Do đó, bên cạnh việc xem bảng từ vựng, bạn nên xem thêm các ví dụ minh họa về từ vựng phía dưới bảng để dễ hiểu hơn.

Các phép toán trong tiếng Anh cơ bản

Bảng tóm tắt các phép toán trong tiếng Anh cơ bản

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH LOẠI TỪ DANH TỪ CHỈ PHÉP TÍNH TOÁN HỌC Phép cộng Addition Noun Phép trừ Subtraction Noun Phép nhân Multiplication Noun Phép chia Division Noun ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Cộng Add Verb Trừ Subtract Verb Nhân Multiply Verb Chia Divide Verb TỪ DÙNG ĐỂ DIỄN ĐẠT PHÉP TÍNH Dấu cộng (+) Plus Noun Dấu trừ (-) Minus Noun Dấu nhân (x) Times Noun Dấu chia (÷) Divided by Noun Dấu bằng (=) Equals Noun DANH TỪ CHỈ KẾT QUẢ CỦA PHÉP TÍNH Tổng Sum Noun Hiệu Difference Noun Tích Product Noun Thương Quotient Noun

Ví dụ các phép toán trong tiếng Anh

? Phép cộng:

? Phép trừ:

Các phép toán trong tiếng Anh cơ bản

? Phép nhân:

? Phép chia:

Ví dụ các phép tính trong tiếng Anh

Các phép toán trong tiếng Anh nâng cao

Bảng tóm tắt các phép toán trong tiếng Anh nâng cao

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH LOẠI TỪ Phép lũy thừa (ab) Exponentiation Noun Căn bậc hai (√) Square Root Noun Căn bậc ba (∛) Cube Root Noun Căn bậc 4 (∜) Fourth root Noun Logarit (logb a) Logarithm Noun Giai thừa (n!) Factorial Noun Tích phân (∫) Integral Noun Đạo hàm (f'(x)) Derivative Noun

Một số từ vựng toán tiếng Anh khác có liên quan đến các phép toán trên:

Ví dụ:

Dấu trong toán học bằng tiếng Anh

Các phép so sánh trong tiếng Anh

Ví dụ:

Các dấu ngoặc trong Toán bằng tiếng Anh

Trong môn Toán, các dấu ngoặc được sử dụng để nhóm các phép toán và biểu thức lại với nhau. Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến các dấu ngoặc trong tiếng Anh toán:

Các dấu, ký hiệu toán học trong tiếng Anh

Khối lượng và đo lường trong tiếng Anh

Bảng từ vựng toán tiếng Anh về khối lượng và các đơn vị đo lường

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH LOẠI TỪ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI TRONG TIẾNG ANH Mét Meter (m) Noun Centimet Centimeter (cm) Noun Milimet Millimeter (mm) Noun Kilomet Kilometer (km) Noun Inch Inch (in) Noun Dặm Mile (mi) Noun Dặm biển Nautical mile (nmi) Noun phrase KHỐI LƯỢNG (MASS) Kilogam Kilogram (kg) Noun Gam Gram (g) Noun Miligam Milligram (mg) Noun Tấn Ton (t) Noun Bảng Pound (lb) Noun THỜI GIAN (TIME) Giây Second (s) Noun Phút Minute (min) Noun Giờ Hour (h) Noun Ngày Day (d) Noun Tuần Week (w) Noun Tháng Month (mo) Noun Năm Year (y) Noun THỂ TÍCH (VOLUME) Mét khối Cubic meter (m3) Noun phrase Lít Liter (l) Noun Cốc Cup (c) Noun DIỆN TÍCH (AREA) Mét vuông Square meter (m2) Noun phrase Héc-ta Hectare (ha) Noun Mẫu Anh Acre (ac) Noun VẬN TỐC (VELOCITY) Mét trên giây Meter per second (m/s) Noun phrase Kilômét trên giờ Kilometer per hour (km/h) Noun phrase Hải lý Knot (kn) Noun

Khối lượng và đo lường trong tiếng Anh

Hình học trong tiếng Anh

Các tên gọi chung về hình học trong toán tiếng Anh

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH LOẠI TỪ Chiều dài Length (l) Noun Chiều rộng Width (w) Noun Chiều cao Height (h) Noun Chiều sâu Depth (d) Noun Bán kính Radius (r) Noun Đường kính Diameter (d) Noun Mặt Faces Noun Cạnh Edges Noun Đỉnh Vertices Noun Điểm Point Noun Chu vi Perimeter Noun Chu vi hình tròn Circumference Noun Diện tích Area Noun Tiếp tuyến Tangent Noun Trung tuyến Midline Noun Cung Arc Noun Hình cung Sector Noun

Hình học trong tiếng Anh

Hình học phẳng trong tiếng Anh

Bảng từ vựng tiếng Anh toán trong hình học phẳng

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH LOẠI TỪ Mặt phẳng Plane Noun Hình dạng Shape Noun Hình tròn Circle Noun Hình vuông Square Noun Hình chữ nhật Rectangle Noun Hình bình hành Parallelogram Noun Hình thang Trapezoid Noun Tam giác Triangle Noun Tam giác tù Obtuse triangle Noun Tam giác cân Isosceles triangle Noun Tam giác nhọn Acute triangle Noun Tứ giác Quadrilateral Noun Đa giác (n-gon) Polygon Noun

Hình học phẳng trong tiếng Anh

Hình học không gian trong tiếng Anh

Bảng từ vựng toán tiếng Anh trong hình học không gian

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH LOẠI TỪ Không gian Space Noun Hình cầu Sphere Noun Hình trụ Cylinder Noun Hình nón Cone Noun Hình chóp Pyramid Noun Khối lập phương Cube Noun Geometric shape Hình khối Noun

Hình học không gian trong tiếng Anh

Góc trong tiếng Anh

Bảng các từ vựng toán tiếng Anh về góc

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH LOẠI TỪ Góc (∠) Angle Noun Góc tù Obtuse angle Noun Góc nhọn Acute angle Noun Góc vuông Right angle Noun Góc bẹt Straight angle Noun Góc lồi Reflex angle Noun Góc trong cùng phía Int S Noun Hai góc kề Adjacent angles Noun Hai góc đối đỉnh Vertical angles Noun Hai góc bù Complementary angles Noun Hai góc phụ Supplementary angles Noun

Góc trong tiếng Anh toán

Ví dụ:

Các loại góc trong toán tiếng anh

Đồ thị trong tiếng Anh

Từ vựng toán học trong tiếng Anh về đồ thị

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH LOẠI TỪ Đồ thị Graph Noun Điểm Point Noun Tia Ray Noun Đoạn thẳng Segment Noun Đường thẳng Line Noun Đường cong Curve Noun Trục x X-axis Noun Trục y Y-axis Noun Tọa độ Coordinate Noun Tọa độ gốc Origin Noun Mặt phẳng tọa độ Coordinate plane Noun Vuông góc (∟) Perpendicular Noun Song song (∥) Parallel Noun Cắt nhau Intersecting Noun Trùng nhau Collinear Noun

Ví dụ:

Đồ thị trong tiếng Anh

Đại số trong tiếng Anh

Đại số gồm nhiều khái niệm cơ bản, bao gồm các biểu thức đại số, phương trình, hàm, các phép toán cơ bản như cộng, trừ, nhân và chia, và các cấu trúc như nhóm, vòng, trường và không gian vector. Các đối tượng trong đại số có thể là các số, các biến, các hàm, các ma trận và nhiều hơn nữa.

Do đó, nội dung dưới đây sẽ chỉ ra các từ vựng toán tiếng Anh phổ biến, thông dụng nhất trong đại số.

Thuật ngữ số học trong toán tiếng Anh

Bảng từ vựng cách gọi số trong toán tiếng Anh

TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT LOẠI TỪ Number Số Noun Natural number Số tự nhiên Noun Integer Số nguyên (0, 1, 2, 3, …) Noun Rational number Số hữu tỉ Noun Irrational number Số vô tỉ (π, e, …) Noun Real number Số thực Noun Complex number Số phức (a + bi) Noun Decimal Số thập phân (1.23, 23.45, …) Noun Prime number Số nguyên tố Noun Composite number Hợp số Noun Fraction Phân số Noun

Từ vựng có liên quan khác:

Một số cách đọc số thập phân trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, để ngăn cách số nguyên và số thập phân, người ta sử dụng dấu chấm (đọc là point). Để ngăn cách hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị, người ta dùng dấu phẩy.

Đọc phần nguyên trước dấu chấm như bình thường, không cần đọc các dấu phẩy. Phần sau dấu chấm đọc từng số.

Riêng số 0 có nhiều cách đề đọc như: zero, oh, nought hoặc đọc nhanh với âm “O”.

Ví dụ: 12,300.098 ⇒ Twelve thousand three hundred points oh nine eight.

0.01 Nought point oh one 0.11111 Nought point one recurring 0.5 Zero point five, hoặc oh point five. 3.05 Three point zero five, hoặc three point O five 2.123123123 Two point one two three recurring

Một số thuật ngữ liên quan phân số trong tiếng Anh

Phân số ⇒ Fraction

Tử số ⇒ Numerator, đọc như quy tắc số đếm, one two three….

Mẫu số ⇒ Denominator, đọc như quy tắc số thứ tự second, third, fourth,… nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số thêm s.

Hỗn số ⇒ mixed numbers, là số có cả phần nguyên và phần phân số. Phần số nguyên đọc theo số đếm, tiếp theo sau đó là từ “and” và đọc phân số theo quy tắc ở trên.

Logic toán học (Mathematical Logic)

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH Với mọi (∀) For all Tồn tại (∃) There exists Không tồn tại (∄) There does not exist Không (¬) Not Và (∧) And Hoặc (∨) Or Suy ra (⟹) Implies Khi và chỉ khi (⟺) If and Only If Do đó (∴) Therefore Bởi vì (∵) Because

Ký hiệu trong tập hợp (Set Theory Symbols)

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH LOẠI TỪ Tập hợp {} Set Noun Tập con (⊂) Subset Noun Tập rỗng (∅) Empty Set Noun Tập hợp toàn phần Universal Set Noun Hợp (∪) Union Noun Giao (∩) Intersection Noun Phần tử của / thuộc (∈) Element of Noun phrase Không phải là phần tử của (∉) Not an element of Noun phrase Phần bù (Ac) Complement Noun

Ký hiệu khác:

Biểu thức, phương trình và bất đẳng thức trong tiếng Anh

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Biến Variable Hằng số Constant Vô cùng (∞) Infinity BIỂU THỨC VÀ ĐA THỨC Biểu thức Expression Đa thức Polynomial Đa thức 1 biến (đơn thức) Monomial Đa thức hai biến Binomial Đa thức ba biến Trinomial Nghiệm của đa thức Zero of a polynomial Phân tích đa thức thành nhân tử Factoring a polynomial PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Phương trình Equation Phương trình tuyến tính Linear equation Phương trình bậc hai Quadratic equation Phương trình bậc ba Cubic equation Hệ phương trình System of equations Hệ phương trình tuyến tính System of linear equations Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính Solution of a system of linear equations BẤT ĐẲNG THỨC Bất đẳng thức Inequality Giá trị tuyệt đối (∣a∣) Absolute value ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH (LINEAR ALGEBRA SYMBOLS) Ma trận Matrix Ma trận nghịch đảo Inverse matrix Định thức Determinant Chuyển vị Transpose

Xác suất thống kê trong tiếng Anh

Bảng từ vựng xác suất thống kê trong toán tiếng anh

TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH XÁC SUẤT TRONG TIẾNG ANH Xác suất (P(A)) Probability Sự kiện Event Không gian mẫu Sample space Kết quả Outcome Biến ngẫu nhiên Random variable Biến ngẫu nhiên rời rạc Discrete random variable Biến ngẫu nhiên liên tục Continuous random variable Giá trị kỳ vọng (E(X)) Expected value Phương sai (Var(X)) Variance Hiệp phương sai (Covx,y) Covariance Độ lệch chuẩn (σ) Standard deviation THỐNG KÊ TRONG TIẾNG ANH Thống kê Statistics Thống kê mô tả Descriptive statistics Thống kê suy luận Inferential statistics Dữ liệu Data Tổng thể Population Mẫu Sample Lấy mẫu Sampling Trung bình Mean Trung vị Median Phạm vi Range / Khoảng biến thiên Tương quan Correlation Hồi quy Regression Kiểm định giả thuyết Hypothesis testing

Câu hỏi thường gặp trong toán tiếng Anh

Hình tròn tiếng Anh là gì?

Hình tròn trong tiếng Anh là Circle, phát âm là /sʌrkəl/. Đây là một danh từ chỉ một hình hai chiều khép kín, không có góc hoặc cạnh. Hình tròn được bao quanh bởi một đường cong liên tục, và tất cả các điểm trên đường cong này đều cách đều tâm hình tròn một khoảng có bán kính r.

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ circle trong tiếng Anh:

Ngoài ra, circle cũng có thể được sử dụng như một động từ để chỉ hành động di chuyển xung quanh một điểm cố định. Ví dụ:

Như vậy, bạn đã biết hình tròn trong tiếng Anh là gì rồi nhé!

Hình chữ nhật tiếng Anh là gì?

Hình chữ nhật tiếng Anh là Rectangle, có phiên âm là /rek.tæŋgl/. Nó có bốn góc vuông và bốn cạnh, trong đó hai cặp cạnh đối diện có độ dài bằng nhau.

Ví dụ:

Như vậy, bạn đã biết hình chữ nhật tiếng Anh là gì rồi nhé!

Phương trình bậc 2 tiếng anh là gì?

Phương trình bậc 2 trong tiếng Anh là Quadratic equation. Nó là một phương trình có dạng: ax^2 + bx + c = 0.

Trong đó:

Bí quyết học tiếng Anh Toán hiệu quả

❖ Nắm vững kiến thức Toán và kỹ năng làm bài

Môn Toán không yêu cầu học sinh phải ghi nhớ quá nhiều. Tuy nhiên, học sinh cũng cần biết rõ các công thức, định lý, định nghĩa và hệ quả và cách áp dụng. Một số kỹ năng làm bài cho học sinh: kỹ năng phân tích đề bài, xâu chuỗi các dữ liệu với nhau và khả năng tư duy logic.

❖ Chủ động hỏi khi cần trợ giúp

Khi gặp bài Toán tiếng Anh phức tạp, đã qua nhiều bước phân tích và làm thử rồi nhưng không ra được đáp án, học sinh hãy mạnh dạn xin hỗ trợ. Sự giúp đỡ kịp thời của giáo viên hoặc cha mẹ là chìa khóa quan trọng giúp con không bị nản chí. Đây là cơ hội để con chủ động mở rộng kiến thức của mình nhờ lời hướng dẫn của thầy cô, cha mẹ.

❖ Học thêm thuật ngữ Toán bằng tiếng Anh

Một đặc điểm của môn học này là có nhiều thuật ngữ chuyên ngành Toán học bằng Tiếng Anh. Tuy nhiên, các thuật ngữ này có tính chất lặp đi lặp lại nhiều lần. Học sinh nên sử dụng một quyển sổ tay ghi chép các từ mới gặp và chú thích nghĩa, cách dùng hoặc tự vẽ hình ảnh minh họa sao cho dễ hiểu.

Đồng thời, các em cũng nên học thuộc các từ vựng trong cuốn sổ nhằm tránh trường hợp đi thi quên nghĩa của từ. Hãy sử dụng quyển từ điển Toán học Việt Anh nhằm giải nghĩa của thuật ngữ chính xác nhất.

Kết luận

Trên đây là một vài mẹo giúp học sinh học Toán bằng tiếng Anh tốt hơn và các thuật ngữ Toán thường gặp trong chương trình học. Tuy nhiên, học sinh cũng cần trau dồi và phát triển thêm vốn tiếng Anh của mình bởi tiếng Anh hỗ trợ rất nhiều trong quá trình đọc hiểu đề bài và làm bài.

Xem thêm: [TRỌN BỘ] Thuật ngữ hóa tiếng anh có hình minh họa

Khóa học tiếng Anh tại QTeens không chỉ giúp các em phát triển toàn diện 4 kỹ năng tiếng Anh, mà còn giảng dạy cho các em các tính ứng dụng ngôn ngữ trong: Toán học tiếng Anh, Khoa học tiếng Anh và cả kỹ năng hội nhập quốc tế.

Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/xac-suat-tieng-anh-la-gi-a55751.html