"Education Level" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là Education level nhé. Với những ví dụ cụ thể cho từng nghĩa khác nhau của từ cũng như cách dùng cho của từ trong câu sẽ giúp bạn dễ dạng học được từ mới!!!

education level là gì

education level trong tiếng Anh

1. Education level trong tiếng Anh là gì?

Education level

Cách phát âm:/ˌEdʒʊˈkeɪʃn̩ ˈlevl̩/

Loại từ: Danh từ

Định nghĩa:

Education level: trình độ học vấn

2. Cách dùng từ education level trong câu:

education level là gì

education level trong tiếng Anh

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

Đối với câu này, từ”education level” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít được nên sau nó là động từ to be “is”

Đối với câu này, từ”education level” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

Đối với câu này, từ”education level” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

Đối với câu này, từ”the education level” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

Đối với câu này, từ “education level” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “the most important thing that everyone has to achieve in their life”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

Đối với câu này, từ “ Because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “my low education level”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

Đối với câu này, từ “education level” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of qualification” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

education level trong tiếng Anh

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ “education level” trong tiếng Anh!!!!

Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/education-level-la-gi-a54490.html