Bà tiếng Anh là gì? Cách xưng hô ông/ bà tiếng Anh là gì lịch sự nhất? Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh cùng Edulife trong bài viết dưới đây!
Bà tiếng Anh là grandmother /ˈɡrænmʌðə(r) - có nghĩa là người mẹ của bố/mẹ của mình.
Ngoài ra bạn cũng có thể gọi bà trong tiếng Anh là Granny /ˈɡræni/ hoặc Grandma /ˈɡrændˌmʌ/
Tham khảo thêm một số cách gọi khác dành cho người bà trong tiếng Anh:
Tương tự, người ông trong tiếng Anh được gọi là grandfather hoặc grandad.
>> Chồng tiếng Anh là gì? Cách gọi vợ chồng thân mật bằng tiếng Anh
>> Vợ tiếng Anh là gì? Cách gọi vợ thân mật bằng tiếng Anh
Trong xưng hô giao tiếp: Bà tiếng Anh là Ms hoặc Mrs. Đây là cách xưng hô trang trọng dành cho người phụ nữ trong tiếng Anh. Cụ thể như sau:
Còn với đàn ông, khi xưng hô ta dùng Mr. (Mister)
Đồng nghiệp tiếng Anh là gì? 30+ mẫu câu giao tiếp công sở cơ bản
Cùng khám phá từ vựng về các thành viên trong gia đình được Edulife tổng hợp dưới đây:
Father /ˈfɑːðər/ Cha Mother /ˈmʌðər/ Mẹ Parent /ˈperənt/ Phụ huynh (bố mẹ nói chung) Son /sʌn/ Con trai Daughter /ˈdɔːtər/ Con gái Brother /ˈbrʌðər/ Anh em trai Sister /ˈsɪstər/ Chị em gái Sibling /ˈsɪblɪŋ/ Anh chị em ruột Grandparent /ˈɡrændˌperənt/ Ông bà nói chung Uncle /ˈʌŋkl/ Chú Aunt /ænt/ Dì Nephew /ˈnɛfjuː/ Cháu trai Niece /niːs/ Cháu gái Cousin /ˈkʌzən/ Anh chị em họ Husband /ˈhʌzbənd/ Chồng Wife /waɪf/ Vợ Spouse /spaʊs/ Vợ hoặc chồng Stepfather /ˈstɛpfɑːðər/ Cha dượng Stepmother /ˈstɛpmʌðər/ Mẹ kế Stepson /ˈstɛpsʌn/ Con trai kế Stepdaughter /ˈstɛpdɔːtər/ Con gái kế Stepbrother /ˈstɛpˌbrʌðər/ Anh em trai kế Stepsister /ˈstɛpˌsɪstər/ Chị em gái kế Half-brother /hɑːf ˈbrʌðər/ Anh em trai ruột Half-sister /hɑːf ˈsɪstər/ Chị em gái ruột Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn.lɔː/ Bố chồng Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn.lɔː/ Mẹ chồng Son-in-law /ˈsʌn ɪn.lɔː/ Con rể Daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn.lɔː/ Con dâu Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn.lɔː/ Anh em rể hoặc anh em vợ Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn.lɔː/ Chị em dâu hoặc chị em vợ Twin /twɪn/ Song sinh Foster child /ˈfɒstər tʃaɪld/ Con nuôi Guardian /ˈɡɑːdɪən/ Người giám hộ Ward /wɔːd/ Bạn đẻ, người được bảo vệ Orphan /ˈɔːrfən/ Trẻ mồ côi Adoptee /əˌdɒpˈtiː/ Người được nhận nuôi
Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/ba-tieng-anh-goi-la-gi-a53928.html