Quá khứ của spread là gì? Chia động từ spread chuẩn

Quá khứ của spread là spread ở cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ, mang nghĩa lan truyền tin tức, tìm hiểu cách chia động từ spread theo thì và dạng đặc biệt

Trong tiếng Anh, khi muốn diễn tả hành động lan truyền một thông tin, tin tức đến cho nhiều người thì có thể sử dụng động từ spread để mô tả cho hành động này. Ngoài ra, tùy vào ngữ cảnh câu mà spread còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau.

Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu chi tiết và ý nghĩa từ, quá khứ của spread và cách chia động từ spread theo thì tiếng Anh có kèm ví dụ minh học cực dễ hiểu thông qua bài học này nhé!

Spread tiếng Việt nghĩa là gì?

Quá khứ của spread là gì? Chia động từ spread chuẩn

Spread tiếng Việt có nghĩa là lan truyền, lan rộng

Động từ spread khi được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là lan truyền, truyền bá. Dùng để diễn tả một sự kiện, thông tin được lan truyền hoặc truyền bá trong phạm vi rộng đến mọi người.

Ngoài nghĩa chính là lan truyền thì spread còn được sử dụng để diễn tả việc mở rộng, lan tỏa, trải dài một cái gì đó trên một diện tích lớn tùy vào ngữ cảnh của câu.

Ví dụ:

Quá khứ của spread là gì?

Quá khứ của spread là gì? Chia động từ spread chuẩn

Quá khứ của spread trong V2 và V3 được giữ nguyên là spread

Quá khứ của spread sẽ được giữ nguyên là spread và được sử dụng cho cả quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3). Đây là một trong những động từ bất quy tắc có dạng đặc biệt, vì vậy quá khứ của spread sẽ không thêm đuôi -ed. Động từ và dạng quá khứ của spread đều được phiên âm là /spred/.

Ví dụ:

Bảng chia các dạng động từ spread trong tiếng Anh

Dạng chia của spread

Hình thức

Ví dụ minh họa

To - infinitive

To spread

He wants to spread the message. (Anh ấy muốn lan truyền thông điệp)

Bare infinitive (nguyên mẫu không to)

spread

Let's spread the word about the upcoming event. (Hãy lan truyền thông điệp về sự kiện sắp tới)

Gerund

spreading

The spreading of rumors can cause unnecessary panic. (Việc lan truyền tin đồn có thể gây ra hoảng loạn không cần thiết)

Past verb (V2)

spread

The news of the accident spread quickly throughout the town. (Tin tức về tai nạn đã lan truyền nhanh chóng khắp thị trấn)

Past participle (V3)

spread

The chef had spread the icing on the cake, creating a beautiful and delicious masterpiece. (Đầu bếp đã trải lớp kem phủ lên bánh, tạo ra một kiệt tác đẹp mắt và ngon miệng)

Cách chia động từ spread ở 13 thì tiếng Anh

Quá khứ của spread là gì? Chia động từ spread chuẩn

Chia động từ spread theo 13 thì tiếng Anh

Dạng quá khứ của spread sẽ được thể hiện chi tiết theo từng thì tiếng Anh. Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ spread theo từng nhóm thì kèm ví dụ minh họa dễ hiểu.

Chia động từ spread ở nhóm thì hiện tại

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

TENSE

I

You

He/She/It

We

You

They

Hiện tại đơn (HTĐ)

spread

spread

spreads

spread

spread

spread

Hiện tại tiếp diễn (HTTD)

am spreading

are spreading

is spreading

are spreading

are spreading

are spreading

Hiện tại hoàn thành (HTHT)

have spread

have spread

has spread

have spread

have spread

have spread

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)

have been spreading

have been spreading

has been spreading

have been spreading

have been spreading

have been spreading

Ví dụ:

Chia động từ spread ở nhóm thì quá khứ

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Quá khứ đơn (QKĐ)

spread

spread

spread

spread

spread

spread

Quá khứ tiếp diễn (QKTD)

was spreading

were spreading

was spreading

were spreading

were spreading

were spreading

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)

had been spreading

had been spreading

had been spreading

had been spreading

had been spreading

had been spreading

Quá khứ hoàn thành (QKHT)

had spread

had spread

had spread

had spread

had spread

had spread

Ví dụ:

Chia động từ spread ở nhóm thì tương lai

Chủ ngữ theo số

Chủ ngữ số ít

Chủ ngữ số nhiều

Ngôi

I

You

He/She/It

We

You

They

Tương lai đơn (TLĐ)

will spread

will spread

will spread

will spread

will spread

will spread

Tương lai gần (Be going to)

am going to spread

are going to spread

is going to spread

are going to spread

are going to spread

are going to spread

Tương lai tiếp diễn (TLTD)

will be spreading

will be spreading

will be spreading

will be spreading

will be spreading

will be spreading

Tương lai hoàn thành (TLHT)

will have spread

will have spread

will have spread

will have spread

will have spread

will have spread

Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)

will have been spreading

will have been spreading

will have been spreading

will have been spreading

will have been spreading

will have been spreading

Ví dụ:

Quá khứ của spread theo cấu trúc câu đặc biệt

Quá khứ của spread là gì? Chia động từ spread chuẩn

Quá khứ của spread được chia theo cấu trúc câu đặc biệt

Ngoài cách chia quá khứ của spread theo thì tiếng Anh thì bạn học tham khảo thêm cách chia động từ spread theo các cấu trúc câu đặc biệt sau:

Chia động từ spread trong câu điều kiện

Ví dụ: If the wind is strong, the fire will spread quickly. (Nếu gió mạnh, đám cháy sẽ lan truyền nhanh chóng)

Ví dụ: If they had better resources, the campaign would spread faster. (Nếu họ có nguồn lực tốt hơn, chiến dịch sẽ lan truyền nhanh hơn)

Ví dụ: English: If she had known about it, she would have spread the word to her friends. (Nếu cô ấy biết về điều đó, cô ấy đã truyền thông tin cho bạn bè của mình)

Chia động từ spread ở câu giả định

Ví dụ: I would rather he spread the news slowly and avoid causing panic. (Tôi muốn anh ấy lan truyền tin tức một cách chậm rãi và tránh gây ra hoảng loạn)

Ví dụ: They would rather the news had spread faster to reach a wider audience. (Họ muốn tin tức lan truyền nhanh hơn để tiếp cận một đối tượng người xem rộng hơn)

Hội thoại sử dụng quá khứ của spread trong tiếng Anh

Tom: Clara, have you heard about the wildfire spreading near the forest?

Clara: Yes, it's terrible! The news about the fire is spreading rapidly.

Tom: We need to act quickly to help those affected.

Clara: I agree. Let's spread the word and encourage others to support the firefighters and victims.

Tom: Absolutely. The sooner the information spreads, the more help we can get.

Clara: I'll share updates on social media right away.

Tom: Great, and I'll contact local authorities for assistance. Let's do everything we can to stop the fire from spreading further.

Clara: Agreed. Time is of the essence. Let's act now!

Tom: Clara, bạn đã nghe về đám cháy rừng đang lan truyền gần khu rừng chưa?

Clara: Có, quả là khủng khiếp! Tin tức về đám cháy đang lan truyền nhanh chóng.

Tom: Chúng ta cần hành động nhanh để giúp đỡ những người bị ảnh hưởng.

Clara: Tôi đồng ý. Hãy lan truyền thông điệp và khuyến khích mọi người hỗ trợ các lính cứu hỏa và nạn nhân.

Tom: Chính xác. Càng nhanh thông tin lan truyền, chúng ta sẽ nhận được nhiều sự giúp đỡ hơn.

Clara: Tôi sẽ chia sẻ thông tin trên mạng xã hội ngay lập tức.

Tom: Tốt, còn tôi sẽ liên hệ với các cơ quan địa phương để xin sự hỗ trợ. Hãy làm tất cả những gì chúng ta có thể để ngăn đám cháy lan rộng hơn nữa.

Clara: Đồng ý. Thời gian quan trọng, hãy hành động ngay bây giờ!

Bài tập chia quá khứ của spread và đáp án chi tiết

Quá khứ của spread là gì? Chia động từ spread chuẩn

Bài tập chia quá khứ của spread và đáp án chi tiết

Hãy cùng làm một số câu bài tập về cách chia quá khứ của spread theo thì và cấu trúc đặt biệt giúp bạn củng cố kiến thức tốt hơn

  1. If she had known, she would rather not _______ the false information.
  2. Yesterday, the false information _______ like crazy on social media.
  3. At 8 AM yesterday, the fire _______ to nearby buildings.
  4. By the time they arrived, the rumors _______ everywhere.
  5. By the time the firefighters arrived, the fire __________to several nearby houses.

Đáp án:

  1. have spread
  2. spread
  3. was spreading
  4. had spread
  5. had spread

Như vậy, với thông tin bài viết chi tiết mà học tiếng Anh đã trình bày trên đây đã giúp bạn học biết thêm nhiều kiến thức hữu ích về từ vựng spread, biết được quá khứ của spread làm spread và cách chia động từ theo thì kèm ví dụ cụ thể giúp bạn hình dung cách dùng và ý nghĩa của từ. Hãy truy cập website thường xuyên để biết thêm nhiều từ vựng hay nhé!

Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/spread-v3-a53914.html