Quá khứ của spread là spread ở cả quá khứ đơn và quá khứ phân từ, mang nghĩa lan truyền tin tức, tìm hiểu cách chia động từ spread theo thì và dạng đặc biệt
Trong tiếng Anh, khi muốn diễn tả hành động lan truyền một thông tin, tin tức đến cho nhiều người thì có thể sử dụng động từ spread để mô tả cho hành động này. Ngoài ra, tùy vào ngữ cảnh câu mà spread còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau.
Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu chi tiết và ý nghĩa từ, quá khứ của spread và cách chia động từ spread theo thì tiếng Anh có kèm ví dụ minh học cực dễ hiểu thông qua bài học này nhé!
Spread tiếng Việt có nghĩa là lan truyền, lan rộng
Động từ spread khi được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là lan truyền, truyền bá. Dùng để diễn tả một sự kiện, thông tin được lan truyền hoặc truyền bá trong phạm vi rộng đến mọi người.
Ngoài nghĩa chính là lan truyền thì spread còn được sử dụng để diễn tả việc mở rộng, lan tỏa, trải dài một cái gì đó trên một diện tích lớn tùy vào ngữ cảnh của câu.
Ví dụ:
Quá khứ của spread trong V2 và V3 được giữ nguyên là spread
Quá khứ của spread sẽ được giữ nguyên là spread và được sử dụng cho cả quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3). Đây là một trong những động từ bất quy tắc có dạng đặc biệt, vì vậy quá khứ của spread sẽ không thêm đuôi -ed. Động từ và dạng quá khứ của spread đều được phiên âm là /spred/.
Ví dụ:
Dạng chia của spread
Hình thức
Ví dụ minh họa
To - infinitive
To spread
He wants to spread the message. (Anh ấy muốn lan truyền thông điệp)
Bare infinitive (nguyên mẫu không to)
spread
Let's spread the word about the upcoming event. (Hãy lan truyền thông điệp về sự kiện sắp tới)
Gerund
spreading
The spreading of rumors can cause unnecessary panic. (Việc lan truyền tin đồn có thể gây ra hoảng loạn không cần thiết)
Past verb (V2)
spread
The news of the accident spread quickly throughout the town. (Tin tức về tai nạn đã lan truyền nhanh chóng khắp thị trấn)
Past participle (V3)
spread
The chef had spread the icing on the cake, creating a beautiful and delicious masterpiece. (Đầu bếp đã trải lớp kem phủ lên bánh, tạo ra một kiệt tác đẹp mắt và ngon miệng)
Chia động từ spread theo 13 thì tiếng Anh
Dạng quá khứ của spread sẽ được thể hiện chi tiết theo từng thì tiếng Anh. Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ spread theo từng nhóm thì kèm ví dụ minh họa dễ hiểu.
Chủ ngữ theo số
Chủ ngữ số ít
Chủ ngữ số nhiều
TENSE
I
You
He/She/It
We
You
They
Hiện tại đơn (HTĐ)
spread
spread
spreads
spread
spread
spread
Hiện tại tiếp diễn (HTTD)
am spreading
are spreading
is spreading
are spreading
are spreading
are spreading
Hiện tại hoàn thành (HTHT)
have spread
have spread
has spread
have spread
have spread
have spread
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HT HTTD)
have been spreading
have been spreading
has been spreading
have been spreading
have been spreading
have been spreading
Ví dụ:
Chủ ngữ theo số
Chủ ngữ số ít
Chủ ngữ số nhiều
Ngôi
I
You
He/She/It
We
You
They
Quá khứ đơn (QKĐ)
spread
spread
spread
spread
spread
spread
Quá khứ tiếp diễn (QKTD)
was spreading
were spreading
was spreading
were spreading
were spreading
were spreading
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QK HTTD)
had been spreading
had been spreading
had been spreading
had been spreading
had been spreading
had been spreading
Quá khứ hoàn thành (QKHT)
had spread
had spread
had spread
had spread
had spread
had spread
Ví dụ:
Chủ ngữ theo số
Chủ ngữ số ít
Chủ ngữ số nhiều
Ngôi
I
You
He/She/It
We
You
They
Tương lai đơn (TLĐ)
will spread
will spread
will spread
will spread
will spread
will spread
Tương lai gần (Be going to)
am going to spread
are going to spread
is going to spread
are going to spread
are going to spread
are going to spread
Tương lai tiếp diễn (TLTD)
will be spreading
will be spreading
will be spreading
will be spreading
will be spreading
will be spreading
Tương lai hoàn thành (TLHT)
will have spread
will have spread
will have spread
will have spread
will have spread
will have spread
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (TL HTTD)
will have been spreading
will have been spreading
will have been spreading
will have been spreading
will have been spreading
will have been spreading
Ví dụ:
Quá khứ của spread được chia theo cấu trúc câu đặc biệt
Ngoài cách chia quá khứ của spread theo thì tiếng Anh thì bạn học tham khảo thêm cách chia động từ spread theo các cấu trúc câu đặc biệt sau:
Câu điều kiện loại 1: Will spread
Ví dụ: If the wind is strong, the fire will spread quickly. (Nếu gió mạnh, đám cháy sẽ lan truyền nhanh chóng)
Câu điều kiện loại 2: Would spread
Ví dụ: If they had better resources, the campaign would spread faster. (Nếu họ có nguồn lực tốt hơn, chiến dịch sẽ lan truyền nhanh hơn)
Câu điều kiện loại 3: Would have spread
Ví dụ: English: If she had known about it, she would have spread the word to her friends. (Nếu cô ấy biết về điều đó, cô ấy đã truyền thông tin cho bạn bè của mình)
Câu giả định với would rather (hiện tại, tương lai): spread
Ví dụ: I would rather he spread the news slowly and avoid causing panic. (Tôi muốn anh ấy lan truyền tin tức một cách chậm rãi và tránh gây ra hoảng loạn)
Câu giả định với would rather (quá khứ): had spread
Ví dụ: They would rather the news had spread faster to reach a wider audience. (Họ muốn tin tức lan truyền nhanh hơn để tiếp cận một đối tượng người xem rộng hơn)
Tom: Clara, have you heard about the wildfire spreading near the forest?
Clara: Yes, it's terrible! The news about the fire is spreading rapidly.
Tom: We need to act quickly to help those affected.
Clara: I agree. Let's spread the word and encourage others to support the firefighters and victims.
Tom: Absolutely. The sooner the information spreads, the more help we can get.
Clara: I'll share updates on social media right away.
Tom: Great, and I'll contact local authorities for assistance. Let's do everything we can to stop the fire from spreading further.
Clara: Agreed. Time is of the essence. Let's act now!
Tom: Clara, bạn đã nghe về đám cháy rừng đang lan truyền gần khu rừng chưa?
Clara: Có, quả là khủng khiếp! Tin tức về đám cháy đang lan truyền nhanh chóng.
Tom: Chúng ta cần hành động nhanh để giúp đỡ những người bị ảnh hưởng.
Clara: Tôi đồng ý. Hãy lan truyền thông điệp và khuyến khích mọi người hỗ trợ các lính cứu hỏa và nạn nhân.
Tom: Chính xác. Càng nhanh thông tin lan truyền, chúng ta sẽ nhận được nhiều sự giúp đỡ hơn.
Clara: Tôi sẽ chia sẻ thông tin trên mạng xã hội ngay lập tức.
Tom: Tốt, còn tôi sẽ liên hệ với các cơ quan địa phương để xin sự hỗ trợ. Hãy làm tất cả những gì chúng ta có thể để ngăn đám cháy lan rộng hơn nữa.
Clara: Đồng ý. Thời gian quan trọng, hãy hành động ngay bây giờ!
Bài tập chia quá khứ của spread và đáp án chi tiết
Hãy cùng làm một số câu bài tập về cách chia quá khứ của spread theo thì và cấu trúc đặt biệt giúp bạn củng cố kiến thức tốt hơn
Đáp án:
Như vậy, với thông tin bài viết chi tiết mà học tiếng Anh đã trình bày trên đây đã giúp bạn học biết thêm nhiều kiến thức hữu ích về từ vựng spread, biết được quá khứ của spread làm spread và cách chia động từ theo thì kèm ví dụ cụ thể giúp bạn hình dung cách dùng và ý nghĩa của từ. Hãy truy cập website thường xuyên để biết thêm nhiều từ vựng hay nhé!
Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/spread-v3-a53914.html