Build Up là gì và cấu trúc cụm từ Build Up trong câu Tiếng Anh

Khi bạn muốn diễn đạt sự tăng thêm hoặc phát triển một điều gì đó thì ngoài develop, increase,... bạn còn có thể dùng Build up. Thực chất cụm từ này mang ý nghĩa tương đối rộng. Vì vậy nếu không hiểu đúng nghĩa thì việc sử dụng trong câu sẽ gây khó khăn cho người học. Tuy nhiên, bạn cũng đừng quá lo lắng vì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức về Build up là gì và giúp bạn hoàn toàn có thể sử dụng từ một cách dễ dàng.

1. Build Up nghĩa là gì?

Build up được dịch nghĩa sang tiếng việt là tăng lên, tăng thêm hay phát triển một công ty.

build up là gì

Build up nghĩa là gì trong tiếng anh?

Build up được phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˈbɪld ʌp]

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Build Up

Trong câu tiếng anh, Build up vừa đóng vai trò là một danh từ vừa là một cụm động từ. Dưới đây là một cách dùng phổ biến của Build up:

Với vai trò là cụm động từ, Build up dùng để:

Nếu bạn tích tụ một thứ gì đó hoặc nếu nó tích trữ, nó sẽ dần trở nên lớn hơn hoặc làm cho một cái gì đó tăng lên hoặc trở nên lớn hơn.

build up + something

Ví dụ:

Dùng để khen ngợi điều gì đó hoặc ai đó theo cách có thể ảnh hưởng đến ý kiến ​​của mọi người; để làm cho một người cảm thấy tự tin hơn, mạnh mẽ hơn, đặc biệt là khi họ đã trải qua một trải nghiệm tồi tệ hoặc bị ốm

build + somebody/something + up

Ví dụ:

Khi Build up là một danh từ thì sẽ được dùng để diễn tả sự gia tăng, đặc biệt là một sự gia tăng dần dần hay để tăng số lượng, thêm nhiều thứ gì đó. Trong một số trường hợp, Build up được dùng để chỉ khoảng thời gian chuẩn bị trước khi điều gì đó xảy ra.

build up là gì

Cấu trúc và cách dùng từ Build up trong câu như thế nào?

Bên cạnh Build up thì động từ Build còn có các cách dùng khác như:

Cụm từ

Ý nghĩa

build around something

để dựa trên một ý tưởng hoặc nguyên tắc nào đó

build on something

để sử dụng thành công hoặc thành tích làm cơ sở để đạt được nhiều thành công hơn

build something in/into something

để bao gồm một cái gì đó như một phần của kế hoạch, hệ thống hoặc thỏa thuận

build in something

để bao gồm một cái gì đó khi bạn đang làm hoặc xây dựng một thứ mới

3. Ví dụ Anh Việt về Build up trong câu tiếng anh

Để hiểu hơn về Build up là gì thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

build up là gì

Các ví dụ cụ thể về cụm từ build up

4. Một số cụm từ liên quan đến Build up

Với những thông tin trong bài viết trên, bạn đã hiểu Build up là gì chưa? Hãy cố gắng nắm vững những kiến thức này để bạn có thể ứng dụng trong các tình huống cụ thể một cách tốt nhất nhé!

Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/build-up-la-gi-a50040.html