Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1.Thời gian và hồ sơ xét tuyển

* Thời gian xét tuyển đợt 1

* Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* PT1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hàng của Bộ GD&ĐT

* PT2: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định đặc thì và hướng dẫn tuyển sinh cảu ĐHQGHN

Học sinh THPT toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và học lực Giỏi được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT vào ngành phù hợp khi đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.

* PT3: Xét tuyển xét quả thi đánh giá năng lực còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

* PT4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT)

* PT5: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

* PT6: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu 1 Báo chí QHX01 A01,C00,D01,D04,D78,D83 160 2 Chính trị học QHX02 A01,C00,D01,D04,D78,D83 60 3 Công tác xã hội QHX03 A01,C00,D01,D04,D78,D83 65 4 Đông Nam Á học QHX04 A01,D01,D78 50 5 Đông phương học QHX05 C00,D01,D04,D78,D83 100 6 Hàn Quốc học QHX26 A01,C00,D01, D78,DD2 60 7 Hán Nôm QHX06 C00,D01,D04,D78,D83 30 8 Khoa học quản lý QHX07 A01, C00,D01,D04,D78,D83 120 9 Lịch sử QHX08 C00,D01,D04,D78,D83 80 10 Lưu trữ học QHX09 A01,C00,D01,D04,D78,D83 50 11 Ngôn ngữ học QHX10 A01, C00,D01,D04,D78,D83 80 12 Nhân học QHX11 A01,C00,D01,D04,D78,D83 60 13 Nhật Bản học QHX12 D01,D06,D78 50 14 Quan hệ công chúng QHX13 C00,D01,D04,D78,D83 110 15 Quản lý thông tin QHX14 A01,C00,D01, D78 100 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01,D01,D78 120 17 Quản trị khách sạn QHX16 A01,D01,D78 100 18 Quản trị văn phòng QHX17 A01,C00,D01,D04,D78,D83 90 19 Quốc tế học QHX18 A01,C00,D01, D78 150 20 Tâm lý học QHX19 A01,C00,D01,D04,D78,D83 160 21 Thông tin - Thư viện QHX20 A01,C00,D01, D78 50 22 Tôn giáo học QHX21 A01,C00,D01, A04, D78, D83 60 23 Triết học QHX22 A01,C00,D01,D04,D78,D83 50 24 Văn hóa học QHX27 C00,D01,D04,D78,D83 55 25 Văn học QHX23 C00,D01,D04,D78,D83 100 26 Việt Nam học QHX24 C00,D01, D78 70 27 Xã hội học QHX25 A01,C00,D01,D04,D78,D83 70 28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng QHX28 C00, D01, D04, D78 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Năm 2021

(Xét theo kết quả thi THPT)

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

1 Báo chí

2

Báo chí (Chất lượng cao)

A01: 25,30

C00: 27,40

D01: 25,90

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 23,50C00: 28,50D01:25,00D04: D06: DD2: D78: 25,25D83:

31,00

3 Chính trị học 4 Công tác xã hội

A01: 24,50

C00: 27,20

D01: 25,40

D04, D06: 24,20

D78: 25,40

D83: 21,00

A01: 23,00C00: 27,75D01: 24,75D04: 22,50D06: DD2: D78: 25,00D83: 23,50

31,00

A01: 23,75C00: 26,30D01: 24,80D04: 24,00D78: 25,60

C00: 27,94D78: 26,01A01: 24,39D01: 25,30

5 Đông Nam Á học 6 Đông phương học 7 Hán Nôm 8 Khoa học quản lý

9

Khoa học quản lý (Chất lượng cao)

10 Lịch sử 11 Lưu trữ học 12 Ngôn ngữ học 13 Nhân học

A01: 23,50

C00: 25,60

D01: 25,00

D04, D06: 23,20

D78: 24,60

D83: 21,20

A01: 22,50C00: 26,75D01: 24,25D04: 22,00D06: DD2: D78: 24,00D83: 21,00

31,00

A01: 22,00C00: 25,25D01: 24,15D04: 22,00D78: 24,20

C00: 27,43A01: 23,67D01: 24,93D78: 25,39D04: 24,75

14 Quan hệ công chúng 15 Quản lý thông tin

16

Quản lý thông tin (Chất lượng cao)

17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 Quản trị khách sạn 19 Quản trị văn phòng 20 Quốc tế học

21

Quốc tế học (CLC)

22 Tâm lý học 23 Thông tin - thư viện 24 Tôn giáo học 25 Triết học 26 Văn hóa học

C00: 27,90D78: 26,13D04: 25,31D01: 25,26D14: 26,05

27 Văn học

A01:

C00: 26,80

D01: 25,30

D04, D06: 24,50

D78: 25,50

D83: 18,20

A01: C00: 27,75D01: 24,75D04: 21,25D06: DD2: D78: 24,50D83: 22,00

31,00

C00: 26,80D01: 25,75D04: 24,50D78: 25,75

D78: 26,82C00: 28,31D01: 25,99D04: 25,30

28 Việt Nam học 29 Xã hội học

A01: 24,70

C00: 27,10

D01: 25,50

D04, D06: 23,90

D78: 25,50

D83: 23,10

A01: 23,50C00: 27,75D01: 24,50D04: 23,00D06: DD2: D78: 25,25D83: 22,00

31,00

A01: 24,00C00: 26,50D01: 25,20D04: 24,00D78: 25,70

C00: 28,25D78: 26,34D01: 25,65A01: 25,20

30

Nhật Bản học

31

Hàn Quốc học

32

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)
Khuôn viên Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN)
Toàn cảnh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HN) trên cao

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG HN

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/xa-hoi-va-nhan-van-a48501.html