Khối C01 gồm những môn nào & Danh sách 72 trường đại học và ngành xét tuyển năm 2023

Khi đã nhắc tới khối C hầu như các bạn sẽ cho rằng đây là những tổ hợp để xét tuyển vào các ngành xã hội. Trong khi đó, không hẳn vậy, những khối xét tuyển ngay sau khối C00 đều là những những khối mà đa phần được lựa chọn để đăng ký cho những ngành kỹ thuật, công nghệ…

Trong vài năm gần đây, khối C01 bắt đầu được lựa chọn nhiều hơn hẳn. Các ngành khối C01 gồm những môn nào? Nhưng lại phổ biến là các ngành về kỹ thuật như Kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật điện, Công nghệ thông tin…. Học viện thẩm mỹ Gangwhoo xin mời các bạn đọc,các ứng viên và cùng các thí sinh hãy theo dõi bài viết sau nhé!

Khối C01 gồm những môn nào & Danh sách 72 trường đại học và ngành xét tuyển năm 2023
Khối C01 gồm những môn nào & Danh sách 72 trường đại học và ngành xét tuyển năm 2023

Khối C01 gồm những môn nào?

Với khối C01 bao gồm 3 môn xét tuyển là: Ngữ văn, Toán và Vật lí.

Điều thứ hai, Khối C01 có thể xét tuyển vào những trường nào?

Cũng trong năm 2023, có khoảng 70 trường đại học, học viện trên toàn quốc sử dụng khối C01 để xét tuyển vào nhiều ngành học của trường. Học viện thẩm mỹ Gangwhoo đã tổng hợp được danh sách của toàn bộ các trường đó dưới đây.

Các trường khối C01

Việc ta lựa chọn trường học là vô cùng quan trọng. Những bạn thí sinh cũng như các bậc phụ huynh hãy tham khảo kĩ điểm chuẩn để có thể cũng như các thông tin quan trọng của từng trường, ngành học để có lựa chọn chính xác nhất.

Dưới đây là danh sách các trường khối C01 như sau:

Các trường khối C01 khu vực Hà Nội

a. Những trường khối C01 khu vực Hà NộiSTTTên trường1Trường Đại học CMC2VIU - Đại học Công nghiệp Việt Hung3Đại học Công nghệ Đông Á4Trường Đại học Hòa Bình5VNU - Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN6Đại học Kiến trúc Hà Nội7HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội8UNETI - Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp9Trường Đại học Mỏ - Địa chất10Trường Đại học Mở Hà Nội11Trường Đại học Nguyễn Trãi12Trường Đại học Phenikaa13Trường Đại học Phương Đông14HNUE - Đại học Sư phạm Hà Nội15APD - học viện Chính sách và Phát triển

Các trường khối C01 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)

b. Những trường khối C01 khu vực miền Bắc (ngoài Hà Nội)STTTên trường1ICTU - Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên2QUI - Đại học Công nghiệp Quảng Ninh3Trường Đại học Hạ Long4Trường Đại học Hải Phòng5Đại học Hàng Hải Việt Nam6TNUS - Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên7Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên8Đại học Lương Thế Vinh9Đại học Nông lâm Bắc Giang10Đại học Sư phạm Hà Nội 211Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh12Trường Đại học Thành Đông

Các trường khối C01 khu vực miền Trung & Tây Nguyên

c. Đây là những trường khối C01 khu vực miền Trung & Tây NguyênSTTTên trường1Trường Đại học Duy Tân2Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng3Đại học Công nghệ Vạn Xuân4Trường Đại học Công nghiệp TPHCM hiệu Quảng Ngãi5Trường Đại học Hà Tĩnh6Trường Đại học Hồng Đức7Trường Đại học Nha Trang8Đại học Phan Châu Trinh9Trường Đại học Phan Thiết10Trường Đại học Phú Xuân11Trường Đại học Tây Nguyên12Đại học Xây dựng Miền Trung13Đại học Yersin Đà Lạt14Đại học Huế Phân hiệu Quảng Trị

Các trường khối C01 khu vực TPHCM

d. Đây là những trường khối C01 khu vực TPHCMSTTTên trường1HCMUT - Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM2Đại học Công nghệ Sài Gòn3TP.HCM-HUTECH - Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh4IUH - Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh5Trường Đại học Gia Định6Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 27HVUH - Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh8HCMUSSH - Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM9Trường UEF - Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh10Đại học Quốc tế Hồng Bàng11Đại học Quốc tế Sài Gòn12Trường Đại học Sài Gòn13HCMUE - Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh14Đại học Tôn Đức Thắng15Trường Đại học Văn Hiến16Trường Đại học Văn Lang

Những trường khối C01 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM)

e. Đây là các trường khối C01 khu vực miền Nam (ngoài TPHCM)STTTên trường1Trường Đại học An Giang2Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu3Trường Đại học Cần Thơ4Đại học Công nghệ Miền Đông5Trường Đại học Cửu Long6Trường Đại học Đồng Nai7Trường Đại học Đồng Tháp8Trường Đại học Kiên Giang9Kinh tế Công nghiệp Long An10Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương11Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ12Trường Đại học Lạc Hồng13Trường Đại học Tây Đô14Trường Đại học Thủ Dầu Một15Trường Đại học Trà Vinh

Dựa theo danh sách trên đây mình sẽ tổng hợp danh sách các ngành có thể xét bằng khối C01. Có số lượng các ngành này cũng không nhiều lắm đâu, chỉ có khoảng hơn 70 ngành để các bạn lựa chọn.

Khối C01 gồm những môn nào & Danh sách 72 trường đại học và ngành xét tuyển năm 2023
Khối C01 gồm những môn nào & Danh sách 72 trường đại học và ngành xét tuyển năm 2023

Với các trường đã có thông tin tuyển sinh chính thức sẽ có link (tên trường trong các bảng trên), các bạn chỉ cần click vào tên trường là có thể tham khảo những ngành khối C01 mà trường đó xét tuyển ngay rồi.

Các ngành khối C01

Dầu thuộc khối C nhưng với việc trong tổ hợp môn có tới 2 môn tự nhiên như: (Toán, Lý) nên cũng chẳng khó hiểu khi mà các ngành khối C01 lại đa phần là các ngành học về công nghệ, kỹ thuật.

Để có thể tìm hiểu các trường có đào tạo cùng ngành học, các bạn có thể click vào tên ngành nhé.

(Có lưu ý: Các ngành học này được xét tuyển dựa theo từng trường chứ không phải trường nào cũng tuyển sinh những ngành này).

Những ngành khối C01 cập nhật mới nhất như sau:

3.1 Nhóm các ngành Công nghệ kỹ thuậtSTTTên ngànhMã ngành1Chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô75102052Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt75102063Ngành công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa75103034Ngành công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử75103015Ngành công nghệ Chế tạo máy75102026Công nghệ kỹ thuật xây dựng75101037Công nghệ kỹ thuật hạt nhân75104078Chuyên ngành logistics và Quản lý chuỗi cung ứng75106059Ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí751020110Ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020311Ngành công nghệ Kỹ thuật điện - viễn thông751030212Ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010213Ngành công nghệ kỹ thuật môi trường751040614Ngành Robot và trí tuệ nhân tạo751020915Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng751030416Công nghệ ô tô751021217Ngành công nghệ kỹ thuật năng lượng751040318Quản lý công nghiệp751060119Ngành công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403

3.2 Nhóm Chuyên ngành Kinh doanh và Quản lýSTTTên ngànhMã ngành1Quản trị kinh doanh73401012Marketing73401153Kinh doanh thương mại73401214Chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng73402015Kế toán73403016Bảo hiểm73403027Khoa học dữ liệu73404208Ngành Hệ thống thông tin quản lý73404059Thương mại điện tử734012210Quản trị nhân lực734040411Tài chính quốc tế734020612Kinh doanh quốc tế734012013Công nghệ tài chính734020814Quan hệ lao động734040815Quản trị văn phòng734040616Marketing số734011417Quản lý công7340403

3.3 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tinSTTTên ngànhMã ngành1Công nghệ thông tin74802012Công nghệ đa phương tiện74802033Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu74801024Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính74801085Kỹ thuật phần mềm74801036An toàn thông tin74802027Khoa học máy tính74801018Hệ thống thông tin7480104

3.4 Nhóm ngành Kỹ thuậtSTTTên ngànhMã ngành1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75202162Kỹ thuật cơ khí75201033Kỹ thuật cơ điện tử75201144Kỹ thuật điện - viễn thông75202075Kỹ thuật vật liệu75203096Kỹ Thuật Mỏ75206017Kỹ thuật điện75202018Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo75202189Kỹ thuật Ô tô752013010Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực752011611Kỹ thuật y sinh752021212Kỹ thuật nhiệt752011513Công nghệ ô tô điện752014114Kỹ thuật tàu thủy752012215Cơ điện tử752011916Kỹ thuật tuyển khoáng752060717Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ752050318Vật lý kỹ thuật752040119Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118

3.5 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựngSTTTên ngànhMã ngành1Kỹ thuật Xây dựng75802012Quản lý xây dựng75803023Kinh tế xây dựng75803014Thiết kế nội thất75801085Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông75802056Kiến trúc75801017Kỹ thuật cấp thoát nước75802138Quản lý đô thị và công trình7580106

3.6 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo GV sư phạmSTTTên ngànhMã ngành1Sư phạm Vật lý71402112Sư phạm Khoa học Tự nhiên71402473Giáo dục học71401014Sư phạm Công nghệ71402465Giáo dục Tiểu học71402026Sư phạm Toán học71402097Sư phạm Tin học7140210

3.7 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành viSTTTên ngànhMã ngành1Kinh tế đầu tư73101042Việt Nam học73106303Quan hệ quốc tế73102064Hàn Quốc học73106145Kinh tế73101016Kinh tế số73101127Xã hội học73103018Quản trị kinh doanh số7310109

3.8 Các nhóm ngành khácSTTTên ngànhMã ngành1Thiết kế đồ họa72104032Thiết kế thời trang72104043Triết học72290014Quan hệ công chúng73201085Truyền thông đa phương tiện73201046Công nghệ truyền thông73201067Luật73801018Vật lý học74401029Khoa học vật liệu744012210Công nghệ Thực phẩm754010111Công nghệ sợi, dệt754020212Công nghệ dệt, may754020413Kỹ thuật xét nghiệm y học772060114Quản lý bệnh viện772080215Công tác xã hội776010116Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010317Quản trị khách sạn781020118Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020219Khai thác vận tải784010120Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường785010121Quản lý đất đai785010322Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010223Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạochờ cập nhật24Tin học kinh tếchờ cập nhật25Kỹ thuật điện tử và tin học

Phía trên đây là những thông tin quan trọng về khối C01 gồm những môn nào. Nếu như các bạn có còn điều gì muốn tìm hiểu không? Học viện thẩm mỹ Gangwhoo chào thân ái và chúc các bạn một mùa thi tốt đẹp nhất!

Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/c01-gom-nhung-truong-nao-a48026.html