Bạn muốn viết những câu “thả thính” bằng tiếng Trung thật ngầu để có thể “cưa đổ” crush nhưng không đủ vốn từ vựng? SHZ sẽ giúp bạn lựa chọn một số từ vựng tiếng Trung về Tình yêu để bạn có thể bày tỏ với người ấy nhé!
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 相亲 xiāngqīn xem mắt 聊天 liáotiān chat, trò chuyện 调情 tiáoqíng tán tỉnh 撩 / 撩妹 / 撩汉 liāo /liāo mèi /liāo hàn thả thính 泡妞 pàoniū tán gái, cưa gái 追 zhuì theo đuổi 告白 / 表白 gào bái / biǎo bái tỏ tình 一见钟情 yī jiàn zhōng qíng tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình 喜欢 xǐhuān thích 爱 ài yêu 心上人 xīn shàng rén người trong lòng 漂亮 / 好看 piàoliang / hǎokàn đẹp gái 帅/ 好看 shuài / hǎokàn đẹp traiKhi yêu nhau, chúng ta thường gọi nhau bằng những từ ngữ đặc biệt để chứng tỏ mối quan hệ thân mật của cả hai. Có những từ vựng tiếng Trung về tình yêu nào chỉ người dấu yêu của chúng ta nhỉ?
Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 女朋友 nǚ péngyǒu bạn gái 男朋友 nán péngyǒu bạn trai 宝贝 bǎobèi em yêu / bảo bối 宝宝 bǎobao anh yêu 亲爱的 qīn'ài de em / anh yêu 爱人 ài rén vợ / chồng 老公 lǎo gōng ông xã 老婆 lǎo pó bà xãAnh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên
我爱上你了! Wǒ ài shàng nǐle! Anh đã yêu em mất rồi!Hy vọng bạn đã tìm được cho mình câu nói phù hợp để gửi tới người mình yêu thương và có những trải nghiệm tuyệt vời cũng như bổ sung thêm kiến thức tiếng Trung hữu ích cho mình. Các bạn có thể vào chuyên mục từ vựng theo chủ đề để tìm hiểu thêm các loại từ vựng tiếng Trung nhé.
Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/yeu-xa-tieng-trung-la-gi-a45308.html