Tổng hợp 27 lệnh cơ bản trong Matlab | Cú pháp và chức năng

Matlab là một phần mềm lập trình giúp bạn tính toán, phân tích thông số, vẽ biểu đồ, thực hiện các thuật toán khác nhanh chóng và tiện lợi. Trong khi sử dụng Matlab, nếu bạn vẫn chưa nắm rõ cú pháp và chức năng của 27 lệnh thì hãy theo dõi bài viết này để hiểu rõ và thao tác thuận tiện hơn nhé!

Tổng hợp 27 lệnh cơ bản trong Matlab

Tổng hợp 27 lệnh cơ bản trong Matlab

I. Các lệnh cơ bản trong Matlab

Laptop sale khủng 50% đến mức sập sàn đây bạn ơi!

Laptop sale khủng 50% đến mức sập sàn đây bạn ơi!

1. Lệnh ANS

2. Lệnh CLOCK

3. Lệnh COMPUTER

c: chứa thông báo hệ điều hành của máy.m: số phần tử của ma trận lớn nhất mà máy có thể làm việc được với Matlab.

4. Lệnh DATE

5. Lệnh CD

cd

cd diretory

cd ..

cd: cho biết thư mục hiện hành.

diretory: đường dẫn đến thư mục muốn làm việc.

cd .. chuyển đến thư mục cấp cao hơn một bậc.

6. Lệnh CLC

7. Lệnh CLEAR

clear

clear name

clear name1 name2 name3

clear functions

clear variables

clear mex

clear global

clear all

clear: xóa tất cả các biến khỏi vùng làm việc.

clear name: xóa các biến hay hàm được chỉ ra trong name.

clear functions: xóa tất cả các hàm trong bộ nhơ.

clear variables: xóa tất cả các biến ra khỏi bộ nhớ.

clear mex: xóa tất cả các tập tin .mex ra khỏi bộ nhớ.

clear: xóa tất cả các biến chung.

clear all: xóa tất cả các biến, hàm, và các tập tin .mex khỏi bộ nhớ. Lệnh này làm cho bộ nhớ trống hoàn toàn.

8. Lệnh DELETE

delete filename

delete (n)

file name: tên tập tin cần xóa.

n: biến chứa đối tượng đồ họa cần xóa. Nếu đối tượng là một cửa sổ thì cửa sổ sẽ đóng lại và bị xóa.

9. Lệnh DEMO

10. Lệnh DIARY

11. Lệnh DIR

dir

dir name

dir: liệt kê các tập tin và thư mục có trong thư mục hiện hành.

dir name: đường dẫn đến thư mục cần liệt kê.

12. Lệnh DISP

13. Lệnh ECHO

echo on

echo off

on: hiển thị dòng lệnh.

off: không hiển thị dòng lệnh.

14. Lệnh FORMAT

Format short

Format long

Format rat

Format +

Format short: Hiển thị 4 con số sau dấu chấm.

Format long: Hiển thị 14 con số sau dấu chấm.

Format rat: Hiển thị dạng phân số của phần nguyên nhỏ nhất.

Format +: Hiển thị số dương hay âm.

15. Lệnh HELP

help

help topic

help: hiển thị vắn tắt các mục hướng dẫn.

topic: tên lệnh cần được hướng dẫn.

16. Lệnh HOME

17. Lệnh LENGTH

18. Lệnh LOAD

load

load filename

load filename

load finame.extension

load: nạp file matlap.mat

load filename: nạp file filename.mat

load filename.extension: nạp file filename.extension

Tập tin này phải là tập tin dạng ma trận có nghĩa là số cột của hàng dưới phải bằng số cột của hàng trên. Kết quả ta được một ma trận có số cột và hàng chính là số cột và hàng của tập tin văn bản trên.

19. Lệnh LOOKFOR

20. Lệnh PACK

pack

pack filename

Nếu như khi sử dụng Matlap máy tính xuất hiện thông báo “Out of memory” thì lệnh pack có thể tìm thấy một số vùng nhớ còn trống mà không cần phải xóa bớt các biến.

Lệnh pack giải phóng không gian bộ nhớ cần thiết bằng cách nén thông tin trong vùng nhớ xuống cực tiểu. Vì Matlab quản lý bộ nhớ bằng phương pháp xếp chồng nên các đoạn chương trình Matlab có thể làm cho vùng nhớ bị phân mảnh. Do đó sẽ có nhiều vùng nhớ còn trống nhưng không đủ để chứa các biến lớn mới.

Lệnh pack sẽ thực hiện:

1. Lưu tất cả các biến lên đĩa trong một tập tin tạm thời là pack.tmp.

2. Xóa tất cả các biến và hàm có trong bộ nhớ.

3. Lấy lại các biến từ tập tin pack.tmp.

4. Xóa tập tin tạm thời pack.tmp.

Kết quả là trong vùng nhớ các biến được gộp lại hoặc nén lại tối đa nên không bị lãng phí bộ nhớ.

Pack.finame cho phép chọn tên tập tin tạm thời để chứa các biến. Nếu không chỉ ra tên tập tin tạm thời thì Matlab tự lấy tên tập tin đó là pack.tmp.

Nếu đã dùng lệnh pack mà máy vẫn còn báo thiếu bộ nhớ thì bắt buộc phải xóa bớt các biến trong vùng nhớ đi.

21. Lệnh PATH

path

p = path

path (p)

path: liệt kê tất cả các dường dẫn đang có.

p: biến chứa đường dẫn.

path (p): đặt đường dẫn mới.

22. Lệnh QUIT

23. Lệnh SIZE

d = size (x)

[m,n] = size (x)

m = size (x,1)

n = size (x,2)

x: tên ma trận.

d: tên vectơ có 2 phần tử, phần tử thứ nhất là số dòng, phần tử còn lại là số cột.

m, n: biến m chứa số dòng, biến n chứa số cột

24. Lệnh TYPE

filename: tên file cần hiển thị nội dung.

Lệnh này trình bày tập tin được chỉ ra.

25. Lệnh WHAT

what

what dirname

what: liệt kê tên các tập tin .m, .mat, .mex có trong thư mục hiện hành.

dirname: tên thư mục cần liệt kê.

26. Lệnh WHICH

27. Lệnh WHO, WHOS

who

whos

who global

whos global

who: liệt kê tất cả các tên biến đang tồn tại trong bộ nhớ.

whos: liệt kê tên biến, kích thước, số phần tử và xét các phần ảo có khác 0 không.

who global và whos: liệt kê các biến trong vùng làm việc chung.

Bài viết này đã tổng hợp 27 lệnh cơ bản trong Matlab cho bạn, nếu có thắc mắc, hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công!

Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/lenh-fill-trong-matlab-a44756.html