Top 5 mẫu xe Toyota 5 chỗ 2024

Trong thị trường ô tô Việt Nam trong những năm gần đây, Toyota đã xây dựng một danh tiếng vững chắc là một trong những thương hiệu xe hàng đầu, đặc biệt là với khách hàng Việt. Toyota không ngừng nỗ lực để cải thiện và cam kết nâng cao chất lượng sản phẩm. Dưới đây là các mẫu xe Toyota 5 chỗ đang được ưa chuộng, cùng với các thông tin giá cập nhật mới nhất cho năm 2024 mà người tiêu dùng không thể bỏ qua.

Toyota Vios

Giới thiệu Toyota Vios

Đối với các mẫu, dòng xe của Toyota được phân phối tại thị trường Việt Nam. Toyota Vios được coi là “xe quốc dân” với sự tin tưởng của khách hàng tạo nên doanh số bán hàng xuất sắc; vượt trội so với các dòng xe khác trong cả các kỳ báo cáo hàng tháng và hàng năm.

Nâng cấp cho năm 2024, Vios mang đến nhiều cải tiến đáng kể về nội thất và ngoại thất. Mẫu xe này đang khẳng định vị thế mạnh mẽ của mình trong phân khúc sedan hạng B.

Năm nay chứng kiến sự xuất hiện đặc biệt của Toyota Vios với 3 phiên bản mới bao gồm: Vios 1.5E MT, Vios 1.5E CVT, và Vios 1.5G CVT. Toyota Vios hứa hẹn sẽ đánh dấu bước tiến lớn và mang đến nhiều lựa chọn hấp dẫn cho khách hàng.

Toyota 5 chỗ
xe-toyota-vios

Thông tin sản phẩm và Thông số kỹ thuật Toyota Vios

Đặc điểm Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Kích thước D x R x C (mm) 4.425 x 1.730 x 1.475 Kích thước bên trong (D x R x C) (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205 Chiều dài cơ sở (mm) 2.550 Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550 Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE 2NR-FE (1.5L) Loại nhiên liệu Xăng/Petrol Xăng Xăng Công suất tối đa (hp/rpm) 107/6.000 107/6.000 107/6.000 Momen xoắn tối đa (Nm@rpm) 140@4.200 Hộp số Số sàn 5 cấp/5MT Hộp số tự động vô cấp Hộp số tự động vô cấp Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson Sau Dầm xoắn Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc Kích thước lốp 185/60R15 Lốp dự phòng Mâm đúc Chất liệu bọc ghế PVC Da Da

Toyota Raize ( Toyota 5 chỗ giá rẻ)

Giới thiệu Toyota Raize 5 chỗ:

Toyota Raize là dòng xe Toyota SUV hạng A+ đầu tiên; được Toyota nói chung và đại lý Toyota Bến Thành nói riêng giới thiệu và cho ra mắt trên thị trường. Xe được sử dụng động cơ chính Turbo kết hợp với hàng loạt tiện ích giá trị cao và an toàn. Đồng thời, đây là phiên bản mang mức giá dễ tiếp cận, nội thất rộng, trần cao đặc biệt phù hợp cho phụ nữ, lái mới và giới trẻ.

Hiện nay, Toyota Raize có một phiên bản chính hãng là dòng 1.0 Turbo mang thiết kế hiện đại, tinh tế.

Xe Toyota Raize
Xe Toyota Raize

Thông tin sản phẩm và Thông số kỹ thuật Toyota Raize:

Thông tin sản phẩm và Thông số kỹ thuật xe Toyota Raize Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) 4.030 x 1.710 x 1.605 Chiều dài cơ sở (mm) 2.525 Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 Trọng lượng không tải (kg) 1.035 Dung tích bình nhiên liệu (L) 36 Loại động cơ 1.0L Turbo Dung tích xi lanh 998 Công suất tối đa (hp/rpm) 98/6.000 Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 140/2400 - 4000 Hệ thống truyền động Dẫn động bánh trước FWD Hộp số Biến thiên vô cấp kép D-CVT Chất liệu bọc ghế Da pha nỉ

Toyota Corolla Altis

Giới thiệu Toyota Corolla Altis

Corolla Altis ra mắt, đánh dấu sự đổi mới hoàn toàn trong phân khúc sedan cỡ C. Diện mạo mới lạ từ hệ thống, thiết kế nội ngoại thất cho đến trang thiết bị tiện ích. Đặc biệt, phiên bản thế hệ 12 của Toyota Corolla Altis. Trang bị động cơ Hybrid và gói an toàn tiên tiến. Điều này nhấn mạnh sự chú trọng của hãng đối với trải nghiệm người dùng.

Nhập khẩu từ Thái Lan, mẫu sedan này có sẵn trong 3 phiên bản. Trong đó bao gồm: Corolla Altis 1.8G, Corolla Altis 1.8V và Corolla Altis 1.8HEV. Tất cả 3 phiên bản đều được trang bị đầy đủ hệ thống đèn pha hiện đại.

Toyota 5 chỗ

Thông tin sản phẩm và Thông số kỹ thuật Corolla Altis:

Đặc điểm Toyota Corolla Altis 1.8G 1.8V 1.8HEV Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4.630 x 1.780 x 1.435 4.630 x 1.780 x 1.455 Chiều dài cơ sở (mm) 2.700 Bán kính quay vòng (m) 5.2 5.4 Khoảng sáng gầm xe 128 149 Dung tích bình nhiên liệu (L) 50 43 Loại tay lái 3 chấu, nút bấm điều khiển tích hợp Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động Chất liệu ghế Da Loại động cơ 2ZR-FBE 2ZR-FXE Dung tích xi lanh 1.798 cc Hệ thống nhiên liệu Hệ thống phun xăng điện tử Hộp số Số tự động vô cấp CVT Công suất cực đại Công suất cực đại (72)97/5.200 Mô men xoắn cực đại 172/4.000 142/3.600

Toyota Corolla Cross ( Toyota 5 chỗ cao cấp)

Giới thiệu Corolla Cross:

Trong thời điểm hiện tại, Corolla Cross hiện đang có 3 phiên bản chính của hãng. Chi tiết bao gồm: Corolla Cross 1.8G, Corolla Cross 1.8V, Corolla Cross HEV. Mỗi lựa chọn không chỉ đưa đến sự đa dạng về màu sắc mà còn thể hiện phong cách và tinh tế độc đáo của từng phiên bản.

Thông tin sản phẩm và Thông số kỹ thuật Corolla Cross:

Đặc điểm Toyota Corolla Cross 1.8G 1.8HEV 1.8V Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.460 x 1.825 x 1.620 Trọng lượng toàn tải (kg) 1.815 1.850 1.815 Chiều dài cơ sở (mm) 2.640 Khoảng sáng gầm (mm) 161 Bán kính vòng quay (mm) 5.200 Dung tích bình nhiên liệu (lít) 47 36 47 Thể tích khoang hành lý (lít) 440 Kích thước lốp 215/60R17 225/50R18 Kiểu động cơ 2ZR-FE 2ZR-FXE 2ZR-FE Dung tích xy lanh (cc) 1.798 Công suất tối đa (103)138/6.400 (72)97/5.200 (103)138/6.400 Mô men xoắn tối đa 172/4.000 142/3.600 172/4.000 Hộp số Số tự động vô cấp Số tự động vô cấp CVT Số tự động vô cấp Loại nhiên liệu Xăng Xăng + Điện Xăng

Toyota Camry

Giới thiệu Toyota Camry

Toyota Camry nổi bật với khả năng vận hành mạnh mẽ, tính năng hiện đại. Bên cạnh đó, chiếc xe này còn được thiết kế với phong cách trẻ trung và đẳng cấp. Các đường nét lôi cuốn và nhiều tiện ích công nghệ tiên tiến cho hàng ghế thứ hai.

Trên thị trường Việt Nam hiện nay, Toyota Camry có sẵn trong 4 phiên bản chính. Trong đó bao gồm Camry 2.0G, Camry 2.0Q, Camry 2.5Q, Camry 2.5HV. Các phiên bản đều đáp ứng đa dạng nhu cầu của người tiêu dùng.

Xe Toyota 5 chỗ
Xe Toyota Camry

Thông tin sản phẩm và Thông số kỹ thuật Toyota Camry:

Đặc điểm Toyota Camry 2.0G 2.0Q 2.5Q 2.5HV Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.885 x 1.840 x 1.445 Chiều dài cơ sở (mm) 2.825 Khoảng sáng gầm xe (mm) 140 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.7 5.8 Dung tích bình nhiên liệu (L) 60 50 Số chỗ ngồi 5 Chất liệu ghế Da Động cơ M20A-FKS A25A-FKS A25A-FXS Dung tích xilanh 1.987 2.487 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp (D-4S) Công suất cực đại 127(170)/6.600 154(207)/6.600 131(176)/5.700 Momen xoắn cực đại 206/4.400 - 4.900 250/5.000 221/3.600-5.200 Hộp số Số tự động vô cấp CVT Số tự động 8 cấp Số tự động vô cấp E-CVT

Xe Toyota 5 chỗ 2024 giá bao nhiêu?

Dưới đây là bảng cập nhật giá xe Toyota 5 chỗ 2023 mới nhất:

Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Toyota Vios Vios 1.5E-MT 458.000.000 Vios 1.5E-CVT 488.000.000 Vios 1.5G-CVT 545.000.000 Toyota Raize Raize 498.000.000 Toyota Yaris Yaris 1.5G CVT 650.000.000 Toyota Corolla Altis Corolla Altis 1.8G 725.000.000 Corolla Altis 1.8V 780.000.000 Corolla Altis 1.8HEV 870.000.000 Toyota Corolla Cross Corolla Cross 1.8G Ngừng nhập Corolla Cross 1.8V 820.000.000 Corolla Cross 1.8HV 905.000.000 Toyota Camry Camry 2.0G 1.105.000.000 Camry 2.0Q 1.220.000.000 Camry 2.5Q 1.405.000.000 Camry 2.5HV 1.495.000.000

Hiện Toyota Bến Thành đang cung cấp chính hãng các mẫu xe Toyota 5 chỗ trên. Ưu đãi dành tặng Quý khách hàng vẫn đang hiện hữu. Nhanh tay truy cập vào website https://www.toyotahcm.vn/ hoặc liên hệ trực tiếp tới số hotline để được hướng dẫn chi tiết.

Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/xe-oto-toyota-5-cho-a41847.html