Bài 8: Bạn muốn ăn gì bằng tiếng Trung

Trung Quốc rất nổi tiếng với nền ẩm thức phong phú, đa dạng. Sẽ rất đáng tiếc nếu bạn đến du lịch Trung Quốc mà không có cơ hội nếm thử các món ăn Trung Quốc phải không nào. Vậy để hỏi một ai đó bạn muốn ăn gì bằng tiếng Trung hay gọi đồ trong các nhà hàng Trung Quốc, bạn sẽ nói như thế nào?

Bài học tiếng Trung cơ bản hôm nay sẽ cùng bạn tìm hiểu nhé!

Mẫu câu tiếng Trung khi vào nhà hàng gọi món ăn

1.你喜欢哪一种菜?Nǐ xǐhuān nǎ yī zhòng cài?Bạn thích loại thức ăn nào?

2.你喜欢中国菜吗?Nǐ xǐhuān zhōngguó cài ma?Bạn có thích đồ ăn Trung Quốc không?

3.你喜欢吃什么菜,中式的还是美式的?Nǐ xǐhuān chī shénme cài, zhōngshì de háishì měishì de?Bạn thích ăn gì, món Trung hay món Tây?

4.请你告诉我中国餐馆在哪里?Qǐng nǐ gàosù wǒ zhōngguó cānguǎn zài nǎlǐ?Làm ơn cho tôi biết nhà hàng Trung Quốc ở đâu?

5.你知道哪里有快餐可吃?Nǐ zhīdào nǎ li yǒu kuàicān kě chī?Bạn có biết ở đây có thức ăn nhanh nào ăn được không?

6.你要吃什么?Nǐ yào chī shénme?Bạn muốn ăn gì?

7.你要点些什么菜?Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài?Bạn muốn gọi muốn gì?

8.你点过菜了吗?Nǐ diǎnguò cài le ma?Bạn đã gọi món chưa

9.我在等一位朋友,稍后再点。Hái méiyǒu, wǒ zài děng yī wèi péngyǒu, shāo hòu zài diǎnTôi đang đợi một người bạn, tôi sẽ gọi món sau.

10.请你推荐一些好菜好吗?Qǐng nǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma?Bạn có thể gợi ý một vài món ăn ngon được không?

11.今天的特色菜是什么?Jīntiān de tèsè cài shì shénme?Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì?

12.我想吃些简单的东西。Wǒ xiǎng chī xiē jiǎndān de dōngxī.Tôi muốn ăn đơn giản thôi.

13.你喜欢吃点什么点心?Nǐ xǐhuān chī diǎn shénme diǎnxīn?Bạn thích ăn điểm tâm nào?

14.我们要赶时间。Wǒmen yào gǎn shíjiān.Chúng tôi đang rất vội.

15.我们点的菜请快送来。Wǒmen diǎn de cài qǐng kuài sòng lái.Làm ơn mau mang thức ăn cho chúng tôi.

hinh-anh-hoi-thoai-tieng-trung-theo-tinh-huong-2-goi-mon

Hội thoại: Bạn muốn ăn gì bằng tiếng Trung

******

A: 我快饿死了,还是先点几道菜吧

/Wǒ kuài è sǐle, háishì diǎn jǐ dào cài ba/

Tôi đói lắm rồi, tốt nhất là gọi vào món trước đã

B: 好的!服务员/Hǎo de! Fúwùyuán/

Được rồi. Anh phục vụ ơi tôi nhờ chút

服务员:来啦来啦,您好,请问您要什么的?

/Fúwùyuán: Lái la lái la, nín hǎo, qǐngwèn nín yào shénme de?/

Phục vụ: Dạ có ạ, chào ông, ông muốn dùng

- B先给我看菜谱一下再点菜哦。

/Xiān gěi wǒ kàn càipǔ yīxià zài diǎn cài o./

B: Trước tiên cho chúng tôi xem thực đơn đã!

服务员:这是菜谱,请您看!/Fúwùyuán: Zhè shì càipǔ, qǐng nín kàn!/

Phục vụ: Đây là thực đơn, mời ông xem

B:来一只烤鸭,还有一蝶宫保鸡丁

Cho tôi một con vịt quay, với một đĩa gà xào cung bảo

- B : 今天你们的饭店有什么特色菜?

/Jīntiān nǐmen de fàndiàn yǒu shé me tèsè cài?/

Hôm nay cửa hàng có món gì đặc biệt không?

服务员:不好意思,今天没有特色菜

/Bù hǎoyìsi, jīntiān méiyǒu tèsè cài/

Phục vụ: Xin lỗi, hôm nay không có món gì đặc biệt cả.

- B : 没事儿,那我来一只烤鸭,一蝶宫保鸡丁和一碗鸡蛋汤就行了

/Méishìr, nà wǒ lái yī zhǐ kǎoyā, yī dié gōng bǎo jī dīng hé yī wǎn jīdàn tāng jiùxíngle/

B: Cũng không sao. Vậy cho chúng tôi một con vịt quay, một đĩa gà xào cung bảo và một bát canh hoa trứng.

服务员:等上菜,您要不要吃点点心?

/Děng shàng cài, nín yào bùyào chī diǎndiǎn xīn?/

Người phục vụ: Dạ vâng. Trong lúc hai người chờ đồ ăn có muốn gọi đồ uống gì không?

- A 两杯冰水谢谢

/Liǎng bēi bīng shuǐ xièxie/

A: Hai cốc nước lạnh. Cảm ơn

*****

A : 我们去中餐馆吃饭吧,我非常喜欢中国菜。

wǒmēn qù zhōngcānguǎn chīfàn ba, wǒ fēicháng xǐhuān zhōngguócài.

Chúng ta đến quán ăn Trung Quốc ăn đi, tớ thích đồ ăn Trung Quốc lắm.

B:好的,附近有一个很有名的中餐馆,我们去尝尝吧。

hǎo de, fùjìn yǒu yī ge hěn yǒumíng de zhōngcānguǎn,wǒmen qù chángchang ba.

Ok, ở gần đây có một quán ăn Trung Quốc rất nổi tiếng, chúng ta tới ăn thử xem.

服务员:欢迎光临! 请问您几位?

fúwùyuán:huān yíng guāng lín, qǐngwèn nín jǐ weì?

Hoan nghênh quý vị, xin hỏi có mấy người vậy?

B:只有我们两个.你们这里有什么好吃的?

zhǐ yǒu wǒmen liǎng ge. nǐmen zhèlǐ yǒu shěnme hǎochī de?

Chỉ có 2 người chúng tôi, quán ăn các vị có những món nào ngon vậy?

服务员:我们的糖醋排骨、茄汁烩鱼还有炒牛肉饭都非常有名。

wǒmen de tángcùpáigǔ, qiézhìhuìyú háiyǒu chǎoniúròufàn dōu fēicháng yǒumíng.

quán chúng tôi có món sườn xào chua ngọt, cá sốt cà chua, cơm xào thịt bò đều rất nổi tiếng.

A:好,那每一菜来一份吧。

hǎo,nà měi yī cài lái yī fèn ba.

Vậy cho mỗi món một phần đi.

B:你要喝什么吗?

nǐ yào hē shénme?

Hai vị muốn uống gì không?

A:我喜欢喝可乐。

wǒ xǐhuān kělè

Tớ thích uống cô ca.

B: 那再给我们一瓶可乐和一杯红茶吧。

nà zài gěi wǒmen yī píng kělè hé yī bēi hóngchá ba.

Vậy cho chúng tôi 1 chai cô ca và 1 ly hồng trà nhé.

服务员:您还要别的吗?

fúwùyuán: nǐ háiyào biéde ma?

Hai vị còn muốn gọi gì nữa không ạ?

A: 先这样吧,不够再点,好吧。

xiān zhèyang ba. bú gòu zài diǎn, hǎo ba.

Cứ thế đã, nếu không đủ chúng tôi gọi tiếp nhé.

服务员:好的,请稍等。

fúwùyuán: hǎode, qǐng shāoděng.

Được, xin vui lòng chờ một chút.

B:服务员算账。

fúwùyuán, suànzhàng

Phục vụ, tính tiền.

服务员:欢迎再来!

huānyíng zài lái

Hoan nghênh quay trở lại!

糖醋排骨:

*******

A: 阿兰,你饿了吗? 我们出去吃饭啊。Ā lán, nǐ è le ma? Wǒ men chū qù chī fàn aLan, bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi.

B: 你要在哪儿吃饭?Nǐ yào zài nǎ’er chī fànChị muốn ăn cơm ở đâu?

A: 我要在中国酒家吃饭。Wǒ yào zài zhōng guó jiǔ jiā chī fàn.Tôi muốn ăn cơm ở nhà hàng Trung Quốc.

B: 好吧。Hǎo ba.Được thôi.

(在饭店) ( tại nhà hàng)你们好,请问,你们有几个人一起去?C: Nǐ men hǎo, qǐng wèn, nǐ men yǒu jǐ gè rén yī qǐ qù?Chào các chị, xin hỏi, các chj đi mấy người?我们2个。A: Wǒ men liăng gè.Chúng tôi đi 2 người.C: 请这边坐。Qǐng zhè biān zuò.Mời ngồi bên này ạ.

A: 给我菜单,我要点菜。你有越文菜单吗?Gěi wǒ cài dān, wǒ yào diǎn cài. Nǐ yǒu yuè wén cài dān ma?Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. Cô có thực đơn tiếng Việt không?

C: 对不起,我们没有越文菜单。你要用什么菜?Duì bù qǐ, wǒ men méi yǒu yuè wén cài dān. Nǐ yào yòng shén me cài?Xin lỗi, không có ạ. Chị muốn dùng món gì ạ?

B: 你有什么好建议?Nǐ yǒu shén me hǎo jiàn yì?Cô có gợi ý gì không?

C: 四川豆腐很好吃,你们试试看。Sì chuān dòu fu hěn hào chī, nǐ men shì shì kàn.Món đậu phụ Tứ Xuyên ngon tuyệt, chị thử xem.

A: 有香菇鸡肉片吗?Yǒu xiāng gū jī ròu piàn ma?Món gà xào nấm có không ?

C: 不好意思,我们今天用光鸡肉了。Bù hǎo yì si, wǒ men jīn tiān yòng guāng jī ròu le.Xin lỗi, hôm nay chúng tôi hết gà rồi.

A: 好的,那来一个香菇肉片,一个糖醋鱼,一个蒸饺,一个铁板牛肉。Hǎo de, nà lái yī gè xiāng gū ròu piàn, yī gè táng cù yú, yī gè zhēng jiǎo, yī gè tiě bǎn niúròu.Được rồi, cho tôi món thịt heo xào nấm, cá xốt chua ngọt, bánh chẻo hấp, bò áp chảo.

C: 你们想喝点儿什么?Nǐ men xiǎng hē diǎnr shén me?Các chị muốn uống gì?

B: 两瓶可口可乐。Liǎng píng kě kǒu kě lè.Cho tôi hai chai Coca cola.

C: 还要点什么?Hái yào diǎn shén me?Còn món gì nữa không ạ?

B: 够了,我会再点。Gòu le, wǒ huì zài diǎn.Thế tạm đủ rồi, có gì tôi sẽ gọi sau.

C: OK. 请等一下儿, 菜就来。OK. Qǐng děng yī xià er, cài jiù lái.Vâng, xin chờ lát, tôi dọn món lên ngay.

Từ vựng tiếng Trung về món ăn

Bún 汤粉 /Tāng fěn/

Bún mắm 鱼露米线 /Yú lù mǐxiàn/

Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 /suāncài fěnsī tāng/

Bún riêu cua 蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/

Bún ốc 螺丝粉 /luósī fěn/

Bún cá 鱼米线 /yú mǐxiàn/

Bún chả 烤肉米线 /kǎo ròu mǐxiàn/

Mì quảng 广南米粉 /Guǎng nán mǐfěn/

Mì sợi 面条 /Miàn tiáo/

Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面 /Húntún miàn/

Các loại mì 面食 /miàn shí/

Món mì nấu với lẩu hoa 过桥米线 /guò qiáo mǐxiàn/

Mì thịt bò 牛肉拉面 /niúròu lāmiàn/

Phở bò 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 /Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng hoặc Niúròu mǐfěn/

Phở 河粉 /Hé fěn/

Phở gà 鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤 /Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng/

Phở xào thịt bò 干炒牛河粉 /gān chǎo niú héfěn/

Cơm thịt bò xào 炒牛肉饭 /Chǎo niúròu fàn/

Cơm rang 炒饭 /Chǎofàn/

Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 /Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn/

Cơm trắng 白饭, 米饭 /báifàn/ hay /mǐfàn/

Cơm chiên trứng 蛋炒饭 /dàn chǎofàn/

Cơm chiên 炒饭 /chǎo fàn/

Bánh canh 米粉 /Mǐ fěn/

Bánh cuốn 肠粉 /cháng fěn/

Bánh tét 粽子 /zòng zi/

Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 肉包菜包 /ròu bāo cài bāo/

Bánh bao chiên 生煎包 /shēng jiān bāo/

Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 /Táng cù páigǔ/

Bắp cải xào 手撕包菜 /Shǒu sī bāo cài/

Ếch xào xả ớt 干锅牛蛙 /Gān guō niúwā/

Món bắp xào 青椒玉米 /qīng jiāoyùmǐ/

Món cải rổ xào 白灼菜心 /bái zhuó càixīn/

Xà lách xào dầu hào 蚝油生菜 /háoyóu shēngcài/

Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 /qíncài chǎo dòugān/

Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 /lóng jǐng xiārén/

Với bài học số 8: “Bạn ăn gì trong tiếng Trung” sẽ giúp bạn học thêm nhiều mẫu câu để gọi món khi tới các nhà hàng nhé! Đừng quên cập nhật tiếp các bài học cùng THANHMAISK nhé!

Xem tiếp: Bài 9: Hỏi và nói về ngày sinh nhật bằng tiếng Trung

Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/lai-la-lai-la-tieng-trung-nghia-la-gi-a41794.html