Trong cuộc đời của mỗi chúng ta, ắt hẳn ai cũng từng trải qua sự khó khăn, những điều Rắc Rối ngoài ý muốn bởi vì nó là một phần của cuộc sống. Vậy các bạn có muốn tìm hiểu xem Rắc Rối trong tiếng Anh có nghĩa là gì và được sử dụng như thế nào hay không? Cùng tìm hiểu bài viết bổ ích này cùng chúng mình nhé!
( Rắc rối )
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Trouble (n)
Sự rắc rối, sự phiền hà, tình trạng rối loạn
Difficulty (n)
Sự khó khăn, điều cản trở
Problem (n)
Sự khó khăn, vấn đề khó giải quyết
Matter (n)
Vấn đề
Bother (n) (v)
Điều khó chịu, sự lo lắng, phiền muộn / làm phiền
Uneasy (adj)
Phiền toái, rắc rối, lo lắng
Deep water (n)
Vô cùng rắc rối, khó khăn
Hydra (n)
Tai ương, khó khăn
Hassle (n) (v)
Điều rắc rối phức tạp / làm phức tạp
Fuss (n) (v)
Sự rắc rối, sự ồn ào, làm ầm lên, làm quá lên
Perturbation (n)
Sự lo lắng, trạng thái lo lắng
Misfortune (n)
Sự rủi ro, bất hạnh
Bad luck (n)
Điều không may mắn
Affliction (n)
Nỗi đau đớn, nỗi đau buồn, tai hoạ
Convulsion (n)
Sự biến động, sự rối loạn
Onslaught (n)
Sự công kích, tấn công dữ dội
Scandal (n)
Vụ bê bối, tai tiếng
Outrage (n) (v)
Sự xúc phạm / làm tổn thương
Concern (n) (v)
Sự lo lắng, mối quan tâm / dính líu tới
Worry (n) (v)
Sự lo lắng / làm cho lo lắng, quấy rầy
Anxiety (n)
Mối lo âu, mối băn khoăn
Stress (n) (v)
Sự căng thẳng / làm căng thẳng
Strife (n)
Sự xung đột, sự bất hoà
Inconvenience (n)
Sự bất tiện, sự phiền phức
Disquiet (n) (v) (adj)
Sự băn khoăn, lo lắng, không an tâm
Annoyance (n)
Sự làm rấy, sự quấy rầy, điều khó chịu
Commotion (adj)
Sự rối loạn
Agitation (n)
Tâm trạng bối rối, lo âu
Unpleasantness (n)
Điều khó chịu, sự rắc rối
Vexation (n)
Sự làm bực mình, điều gây phiền toái
Discomfort (n) (v)
Sự bực dọc, sự lo lắng / làm cho lo lắng
Incommodiousness (n)
Sự khó chịu, sự phiền phức
Danger (n)
Sự nguy hiểm, mối đe doạ
Mess (n) (v)
Sự hỗn độn / làm bẩn, làm rối
Dilemma (n)
Tình thế khó xử, thế tiến thoái lưỡng nan
Shortcoming (n)
Sự thiếu xót
Issue (n)
Vấn đề đang gây tranh cãi
Obstacle (n)
Sự cản trở chướng ngại vật
Challenge (n)
Sự khó khăn, thử thách
Complicate (n)
Sự phức tạp, rắc rối
Nuisance (n)
Mối gây khó chịu, gây thiệt hại
Disturbance (n)
Sự phiền phức, sự quấy rầy, sự xáo lộn
Burden (n)
Gánh nặng
Woe (n)
Sự phiền muộn, tai ương
Hitch (n)
Sự vướng mắc, khó khăn
Disorder (n) (v)
Sự hỗn loạn, sự rối loạn / làm mất trật tự, rối loạn
Trial (n)
Sự thử thách, nỗi gian nan
Conflict (n) (v)
Sự xung đột / mâu thuẫn, đối lập
Snag (n)
Sự khó khăn đột xuất, sự trở ngại
Hurdle (n)
Chướng ngại vật, sự khó khăn
Tribulation (n)
Nỗi khổ cực, nỗi đau khổ
Turmoil (n)
Sự rối loạn, sự hỗn độn
Harass (v)
Quấy rầy, làm phiền
Perturbative (adj)
Làm xáo trộn, lo sợ
Bug (v)
Làm khó chịu, phát cáu
Impediment (n)
Sự trở ngại, sự ngăn trở
Adversity (n)
Điều bất lợi, nghịch cảnh
Complexity (n)
Sự phức tạp, sự rắc rối
Trickiness (n)
Sự phức tạp, sự rắc rối
Intricateness (n)
Sự phức tạp, sự rắc rối
Get in(to) trouble (v)
Vướng vào rắc rối
Be asking for trouble (v)
Tự tìm đến rắc rối
Has (no) problem with someone (v)
Không có rắc rối gì với ai
Stayed out of trouble (v)
Tránh xa khỏi rắc rối
Troublesome (adj)
Quấy rối, rắc rối
Cause trouble (v)
Gặp rắc rối
(hình ảnh rắc rối)
(hình ảnh về rắc rối )
Thank you for reading !
Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả!
Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/rac-roi-tieng-anh-la-gi-a39696.html