Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024

* Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

* Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn

Lịch tuyển sinh:

* Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ

Lịch tuyển sinh:

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024

* Phương thức 2: Xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM

* Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn

* Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa) 2

Kinh doanh quốc tế- Quản trị công ty đa quốc gia- Ngoại thương

7340120 3 Kinh doanh thương mại- Kinh doanh thương mại- Kinh doanh bán lẻ 7340121 4 Marketing- Quản trị Marketing- Quản trị thương hiệu- Quảng cáo 7340115 5 Digital Marketing- Quản trị Digital Marketing- Quản trị sự kiện ảo- Quảng cáo số 7340114 6 Luật kinh tế- Luật kinh doanh- Luật tài chính ngân hàng 7380107 7 Luật quốc tế- Luật kinh doanh quốc tế- Luật thương mại quốc tế 7380108 8 Luật- Luật dân sự- Luật hành chính- Luật hình sự 7380101 9 Quản trị nhân lực- Đào tạo và phát triển- Tuyển dụng 7340404 10 Quản trị khách sạn- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế- Quản trị dịch vụ cao cấp 7810201 11 Kinh tế quốc tế- Đầu tư quốc tế- Phát triển và hội nhập 7310106 12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 13 7810202 14 Bất động sản- Phát triển bất động sản- Kinh doanh bất động sản- Quản lý bất động sản 7340116 15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng- Nghiệp vụ Logistics- Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu 7510605 16 Quan hệ công chúng- Truyền thông xã hội- Truyền thông doanh nghiệp 7320108 17 Quản trị sự kiện - Quản trị sự kiện giải trí- Quản trị sự kiện doanh nghiệp 7340412 18 Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)- Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông- Kinh doanh sản phẩm truyền thông 7320106 19 Truyền thông đa phương tiện 7320104 20 Thiết kế đồ họa- Thiết kế marketing - quảng cáo- Thiết kế nhận diện thương hiệu- Thiết kế giao diện tương tác- Thiết kế đồ họa chuyển động 7210403 A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý) 21 Thương mại điện tử- Kinh doanh trực tuyến- Marketing trực tuyến- Chuyển đổi số trong kinh doanh 7340122 22 Tài chính - ngân hàng- Ngân hàng- Tài chính doanh nghiệp- Bảo hiểm 7340201 23 Tài chính quốc tế 7340206 24

Kinh tế số (dự kiến)- Kinh doanh số- Quản trị kinh doanh số

7310109 25 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340205 26 Kiểm toán 7340302 27 Kế toán- Kế toán công- Kế toán doanh nghiệp 7340301 28 Công nghệ thông tin- An toàn không gian mạng- Mạng máy tính- Hệ thống thông tin doanh nghiệp- Trí tuệ nhân tạo 7480201 29 Kỹ thuật phần mềm (dự kiến) 7480103 30 Khoa học dữ liệu- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh- Phân tích dữ liệu trong tài chính- Phân tích dữ liệu trong marketing- Phân tích dữ liệu lớn 7460108 31

Ngôn ngữ Anh- Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch - Kinh tế - Quản trị - Thương mại- Tiếng Anh truyền thông- Giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh) 32 Quan hệ quốc tế- Nghiệp vụ đối ngoại- Nghiệp vụ báo chí quốc tế- Chính trị quốc tế- Phát triển bền vững 7310206 33 Ngôn ngữ Nhật (**)- Biên phiên dịch tiếng Nhật- Văn hóa du lịch Nhật Bản- Kinh tế - Thương mại- Giảng dạy tiếng Nhật 7220209 34

Ngôn ngữ Hàn Quốc- Biên phiên dịch tiếng Hàn- Văn hóa du lịch Hàn Quốc- Kinh tế - Thương mại- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210 35 Ngôn ngữ Trung Quốc- Biên phiên dịch Tiếng Trung- Văn hóa du lịch Trung Quốc- Kinh tế - Thương mại 7220204 36 Tâm lý học- Tham vấn tâm lý- Tâm lý học nhân sự và truyền thông 7310401 D01 (Toán, Văn, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh)

(**) Với ngành Ngôn ngữ Nhật, thí sinh có thể sử dụng tiếng Nhật thay cho tiếng Anh để xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

19

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

22

22

18

18

18,00

Kinh doanh quốc tế

19

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

23

23

20

18

21,00

Marketing

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

23

24

17

18

19,00

Luật kinh tế

17

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

19

19

18

18

17,00

Luật quốc tế

20

18 (A00, A01, C00)

22 (D01)

20

20

20

18

20,00

Luật

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

19

19

18

18

18,00

Quản trị nhân lực

17

18 (A00, C00, D01)

20 (A01)

22

22

19

18

17,00

Quản trị khách sạn

18

18 (A00, A01, C00)

19 (D01)

21

21

17

18

17,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18 (A00, A01, C00)

21 (D01)

20

20

17

18

16,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18 (A00, A01, C00)

20 (D01)

24

24

19

18

20,00

Quan hệ công chúng

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

21

23

19

18

18,00

Công nghệ truyền thông

18

18 (A00, C00, D01)

22 (A01)

20

20

20

18

18,00

Thương mại điện tử

18

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

21

23

17

18

17,00

Tài chính - ngân hàng

17

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

20

20

18

18

18,00

Kế toán

17

18 (A00, C01, D01)

19 (A01)

19

19

17

18

18,00

Công nghệ thông tin

17

18 (A00, C00, D01)

19 (A01)

20

22

17

18

18,00

Ngôn ngữ Anh

17

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

21

17

18

18,00

Quan hệ quốc tế

21

18 (A01, D14, D15)

21 (D01)

21

21

19

18

21,00

Ngôn ngữ Nhật

20

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19

19

19

18

17,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

19

19 (A01)

18 (D01, D14, D15)

19 19 17 18 17,00

Kinh doanh thương mại

20 21

19

18

17,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

20 20

19

18

16,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

19 19 19 18 18,00

Quảng cáo

19 19

19

18

-

Khoa học dữ liệu

19 19 19 18 17,00

Thiết kế đồ họa

21 17 18 19,00

Tâm lý học

21 18 18 17,00

Bất động sản

20

19

18

17,00

Tài chính quốc tế

20 18 18 19,00

Quản trị văn phòng

18 18 -

Truyền thông đa phương tiện

18 18 20,00

Kinh tế quốc tế

17 18 21,00

Quản trị sự kiện

17 18 16,00

Kiểm toán

19 18 18,00

Công nghệ tài chính

18 18 16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM
Một góc thư viện của trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://thietkethicongnoithat.edu.vn/truong-kinh-te-tai-chinh-a37009.html