A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
- Mã trường: DTM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 08.3844.3006
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn;
- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ;
- Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025;
- Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM;
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025
- Có kết quả các môn thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 phù hợp tổ hợp môn xét tuyển theo ngành đào tạo và đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh. (Tiêu chí này sẽ được công bố sau khi có điểm thi THPT năm 2025);
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;
* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn
- Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;
* Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ
- Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình của 03 học kỳ gồm: học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;
* Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025
- Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
* Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM
- Tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
* Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
- Đáp ứng tiêu chí theo quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
5. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Nhóm ngành kinh doanh quản lý: 7.050.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Khoa học tự nhiên: 7.600.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin: 8.200.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Kỹ thuật: 8.200.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng: 8.200.000đ/ kỳ;
- Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường: 7.500.000đ/ kỳ;
II. Các ngành tuyển sinh
STT Ngành/ Nghề đào tạo Mã ngành I LĨNH VỰC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ 1Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh bất động sản
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
Bất động sản
Chuyên ngành
- Định giá và Quản trị bất động sản
- Bất động sản sinh thái và Du lịch
- Quản trị Quy hoạch và Kiến trúc trong Bất động sản
Hệ thống thông tin
Chuyên ngành:
- Thương mại điện tử
- Hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành:
- Công nghệ phần mềm
- Tin học tài nguyên và môi trường
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Chuyên ngành:
- Trắc địa công trình
- Kỹ thuật địa chính
- Công nghệ thông tin địa lý
Quản lý tài nguyên và môi trường
Chuyên ngành:
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Môi trường, sức khỏe và an toàn
- Quản lý và công nghệ môi trường đô thị
Quản lý đất đai
Chuyên ngành
- Địa chính
- Quy hoạch đất đai
- Kinh tế và Phát triển đất đai
- Hệ thống thông tin quản lý đất đai
- Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
STT
Ngành học
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
1
Công nghệ kỹ thuật môi trường
15
20,50
20,0
23,25
15,00
15,00
2
Quản lý đất đai
22
21
29,0
26,50
17,00
17,50
3
Quản trị kinh doanh
24
21
30,0
26,0
17,00
18,00
4
Địa chất học
15
20,50
20,0
24,75
15,00
15,00
5
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
15
20,50
20,0
23,75
15,00
15,00
6
Khí tượng và khí hậu học
15
20,50
19,0
24,75
15,00
15,00
7
Thủy văn học
15
20,50
20,0
24,75
15,00
15,00
8
Công nghệ thông tin
24
21
28,50
24,50
17,00
17,50
9
Kỹ thuật cấp thoát nước
15
20,50
20,0
23,50
15,00
15,00
10
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
15
20,50
20,0
23,75
15,00
15,00
11
Hệ thống thông tin
15
20,50
28,0
23,75
15,00
15,00
13
Quản lý tài nguyên và môi trường
15
20,50
20,0
23,25
16,00
16,00
14
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
15
20,50
19,50
24,25
15,00
15,00
15
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
15
20,50
20,0
23,75
15,00
15,00
16
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
15
20,50
20,0
23,75
15,00
15,00
17
Bất động sản
24,0
24,50
16,00 16,0018
Quản lý đô thị và công trình
20,0
23,25
16,00
15,00
19 Công nghệ kỹ thuật hóa học
15,00
15,00
20 Công nghệ vật liệu
15,00
15,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]