41 Đề thi học kì 1 môn Toán 3 Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo được VnDoc sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1 trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải Toán 3, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3. Cùng luyện đề kiểm tra Toán lớp 3 học kì 1 nhé.
Xem đầy đủ:
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2022-2023
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2022-2023
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023
1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.
Số câu
2
2
2
1
4
3
Số điểm
1 (mỗi câu 0,5 điểm)
1 (mỗi câu 0,5 điểm)
2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)
1 điểm
2
3,5
Giải bài toán bằng hai phép tính
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
1
1
1
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
Tổng
Số câu
4
3
5
1
7
6
Số điểm
2
1,5
5,5
1
3,5
6,5
Đề thi Toán học kì 1 lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào (frac{1}{8}) số chấm tròn?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 998 - (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6
b) 620 : 4
c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1 hm ….. 102 m
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 - 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
B
C
D
C
D
C
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 - (302 + 685) = 998 - 987
= 1
c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6 = 18
b) 620 : 4 = 155
c) 194 × 4 = 776
Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:
96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:
96 + 192 = 288 (xe)
Đáp số: 288 xe.
Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm
Câu 12.
a) 1 hm < 102 m
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l
Câu 13.
a) 576 + 678 + 780 - 475 - 577 - 679
= (576 - 475) + (678 - 577) + (780 - 679)
= 101 + 101 + 101
= 101 × 3
= 303
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
= 158 × 0
= 0
>> Xem thêm:
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023 Số 1
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023 Số 2
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023 Số 3
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã.
Số câu
2
2
5
1
4
6
Số điểm
1 (mỗi câu 0,5 điểm)
1 (mỗi câu 0,5 điểm)
4 (điểm)
1 điểm
2
5
Giải bài toán bằng hai phép tính
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tổng
Số câu
3
2
7
1
1
6
8
Số điểm
1,5
1
6
0,5
1
3
7
Đề thi Toán học kì 1 lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:
A. 560
B. 550
C. 570
D. 580
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 5 quả cam
C. 6 quả cam
D. 7 quả cam
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.
A. 40 cây
B. 16 cây
C. 24 cây
D. 18 cây
Câu 4. Tứ giác ABCD có:
A. 3 đỉnh: A, B, C
B. 4 đỉnh A, B, C, D
C. 3 cạnh: AB, AD, CD
D. 3 cạnh: AB, BC, CD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 1 km = 100 m
B. 1 m = 10 dm
C. 3 cm = 30 mm
D. 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 7 học sinh
D. 8 học sinh
Câu 7. Số liền trước số 999 là
A. 990
B. 998
C. 1000
D. 10000
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 672 + 214
b) 907 - 105
c) 127 x 7
d) 432 : 4
Câu 10. Tìm X
a) x : 6 = 102
b) 742 - x = 194
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 425 - 34 - 102 - 97
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 136 × 5 - 168 + 184
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Giải toán
Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.
Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …
- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có.
Đáp án đề Toán lớp 3 học kì 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
C
C
B
A
B
B
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 672 + 214 = 886
b) 907 - 105 = 802
c) 127 x 7 = 889
d) 432 : 4 = 108
Câu 10. Tìm X
a) x : 6 = 102
x = 102 x 6
x = 612
b) 742 - x = 194
x = 742 - 194
x = 548
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 425 - 34 - 102 - 97
= 391 - 102 - 97
= 289 - 97
= 192
b) 136 × 5 - 168 + 184
= 680 - 168 + 184
= 512 + 184
= 696
Câu 12.
Bài giải
Độ dài thanh sắt màu xanh là:
30 × 3 = 90 (cm)
Cả hai thanh sắt dài là:
30 + 90 = 120 (cm)
Đáp số: 120 cm
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy
- Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.
Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14.
Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.
Số dư nhỏ nhất có thể có là 1.
Số bị chia là:
98 x 4 + 1 = 393
Đáp số: 393
Xem thêm:
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023 Số 1
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023 Số 2
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023 Số 3
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023
3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.
Số câu
3
2
2
5
2
Số điểm
1,5 (mỗi câu 0,5 điểm)
1 (mỗi câu 0,5 điểm)
2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm)
2,5
2,5
Giải bài toán bằng hai phép tính
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ.
Số câu
1
2
2
2
Số điểm
0,5
2
0,5
2
Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
1
0,5
1
Tổng
Số câu
4
3
5
1
7
6
Số điểm
2
1,5
5,5
1
3,5
6,5
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:
A. 51
B. 49
C. 48
D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là
A. Sau ba bốn
B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư
D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe
D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?
A. Ê-ke
B. Bút chì
C. Bút mực
D. Com-pa
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
A. 0oC
B. 2oC
C. 100oC
D. 36oC
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = …………
b) 240 g : 6 = …………………….
c) 120 ml × 3 = ………………….
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 116 × 6
b) 963 : 3
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 - 63)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) (16 + 20) : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 37 - 18 + 17
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Giải toán
Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
b) Ca nào đựng ít nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?
……………………………………………………………………………………………
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
C
B
C
D
A
D
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = 580 mm
b) 240 g : 6 = 40 g
c) 120 ml × 3 = 360 ml
Câu 9. HS đặt tính rồi tính
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 - 63)
= 9 × 12
= 108
b) (16 + 20) : 4
= 36 : 4
= 9
c) 37 - 18 + 17
= 19 + 17
= 36
Câu 11.
Bài giải
2 bao gạo cân nặng là:
30 × 2 = 60 kg
2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là:
60 + 40 = 100 kg
Đáp số: 100 kg
Câu 12.
a) Ca A đựng nhiều nước nhất.
b) Ca B đựng ít nước nhất.
c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D
Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là: B, C, D, A
Câu 13.
Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn
Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O
Vậy bán kính của hình tròn là:
10 : 2 = 5 (cm)
Đáp số: 5 cm
Xem thêm:
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Số 1
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Số 2
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Số 3
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2022-2023
4. Đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Toán Sách mới
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh trước câu trả lời đúng
Câu 1:
a) (frac{1}{4}) của 16 là:… Số cần điền là: (M1-0,5đ)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
b) Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: (M1-0,5đ)
A. 600
B. 60
C. 61
D. 46
c) Có 4 con trâu và 20 con bò. Số trâu bằng một phần mấy số bò? (M3-0,5đ)
A. (frac{1}{4})
B. (frac{1}{20})
C. (frac{1}{16})
D. (frac{1}{5})
d) Hình bên có mấy góc vuông? (M1-0,5đ)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là: (M2-0,5đ)
A. 20
B. 25
C. 20cm
D. 25cm
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (M2 - 1đ)
4m 3dm = …….........dm5hm 2dam = ……........m4580g = …….......kg.............g2kg 6g = …...............gCâu 4: Giá trị của biểu thức 65 - 12 × 3 là (M2-0,5đ)
A. 29
B. 159
C. 39
D. 19
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1-1đ)
Đồng hồ bên chỉ:
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 10 phút
C. 10 giờ 2 phút
D. 2 giờ kém 10
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 6. Đặt tính rồi tính:(M1- 2đ)
a. 492 + 359
b. 582 - 265
c. 114 x 8
d. 156 : 6
Câu 7. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ)
468 + 32 x 7 = ...........................
..................................................
584 - 123 x 3 = ........................
.................................................
Câu 8: Giải bài toán (M3- 1đ)
Một cửa hàng gạo có 127 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam cả gạo nếp và tẻ?
Câu 9: (M4- 1đ)
Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau thì được 587.
Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Mỗi ý khoanh đúng được 0,5đ
a. B
b. B
c. D
d. C
Câu 2. C (0.5đ)
Câu 3. Điền đúng mỗi ý được 0,25đ
Câu 4. A ( 0.5đ)
Câu 5. A( 1đ)
Phần II. Tự luận
Câu 6. (2đ): Mỗi phép tính đúng 0,5 đ
Câu 7: (1 điểm)
468 + 32 x 7 = 468 + 224
= 692 (0,25đ)
584 - 123 x 3 = 584 - 369
= 215 (0,25đ)
Câu 8: (1đ)
Một cửa hàng gạo có 127 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam cả gạo nếp và tẻ?
Số gạo tẻ là:
127 x 3 = 381 kg
Tất cả số gạo nếp và gạo tẻ là:
127 + 381 = 508 kg
Câu 9. (1đ)
Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 102
Số cần tìm là: 587 - 102 = 485
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số gồm 7 trăm và 7 đơn vị là số:
A. 707
B. 77
C. 770
D. 777
Câu 2. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500
A. 2 số
B. 5 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 3. Bảng lớp hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m. Chu vi bảng là
A. 8m
B. 42 m
C. 6 m
D. 12 m
Câu 4. Số lớn là 54, số bé là 9. Vậy số lớn gấp số bé
A. 54 lần
B. 9 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
Câu 5. Cho dãy số: 9; 12; 15;...; ...; ... Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 18, 21, 24
B. 16, 17, 18
C. 17,19,21
D . 18, 20, 21
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 102 x 6
b. 77 x 3
c. 405 : 3
d. 840 : 8
Câu 2. (1 điểm) Tìm x:
a. 231 - x = 105
b. x - 86 = 97
Câu 3. (2 điểm) Túi thứ nhất chứa 63kg gạo. Số gạo ở túi thứ hai gấp 3 lần ở túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 4. (2 điểm) Năm nay bố Lan 45 tuổi. 5 năm trước tuổi Lan bằng (frac{1}{5}) tuổi của bố. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
D
D
C
A
D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Học sinh tự Đặt tính rồi tính.
Câu 2. (1 điểm) Tìm x:
a. 231 - x = 105
x = 231 - 105
x = 126
b. x - 86 = 97
x = 97 + 86
x = 183
Câu 3. (2 điểm)
Túi thứ hai chứa số ki-lô-gam gạo là:
63 × 3 = 189 (kg)
Cả hai túi chứa số ki-lô-gam gạo là:
63 + 189 = 252 (kg)
Đáp số: 252 kg
Câu 4. (2 điểm)
5 năm trước bố có số tuổi là:
45 − 5 = 40 (tuổi)
5 năm trước Lan có số tuổi là:
40 : 5 = 8 (tuổi)
Năm nay Lan có số tuổi là:
8 + 5 = 13 (tuổi)
Đáp số: 13 tuổi.
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1đ): M1
a. Số nào lớn nhất trong các số sau:
A. 295
B. 592
C. 925
D. 952
b. Số liền sau của 489 là:
A. 480
B. 488
C. 490
D. 500
Câu 2 (1đ): M2
a. Chu vi hình chữ vuông có cạnh 4cm là
A. 8
B. 8cm
C. 16
D. 16cm
b. 5hm + 7 m có kết quả là:
A. 57 m
B. 57 cm
C. 507 m
D. 507 cm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
a. Phép chia cho 7 có số dư lớn nhất là 7. M1
b. Tháng 2 một năm có 4 tuần và 1 ngày. Tháng 2 năm đó có 29 ngày. M2
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1 (2đ): Đặt tính rồi tính: (M2)
a. 492 + 359
b. 582 - 265
c. 114 x 8
d. 156 : 6
Bài 2: ( 1 đ) Tính giá trị biểu thức: (M3)
a. 139 + 603 : 3
……………………
……………………
……………………b. 164 : (32: 8)
……………………
……………………
……………………
Bài 3 (1đ): Tìm X (M3)
a. X - 258 = 347
……………………
……………………
……………………
b. X x 9 = 819
……………………
……………………
……………………Bài 4 (2đ): Cửa hàng gạo có 232kg gạo. Cửa hàng đã bán đi (frac{1}{4}) số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M3)
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5 (1đ):
a. Tìm một số biết rằng. Lấy số đó nhân với số lớn nhất có 1 chữ số thì được 108 (M4)
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b. Tính nhanh: (M4)
115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154
…………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 3
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng 0,5 đ
Câu 1: a. D. 952 b. C. 490
Câu 2 a. D. 16cm b. C. 507 m
Câu 3: a. S b. Đ
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1 (2đ): Mỗi phép tính đúng 0,5 đ
Bài 2: (1 đ) Mỗi phần đúng được 0,5đ
c. 139 + 603 : 3
= 139 + 201
= 340
d. 164 : ( 32: 8 )
= 164 : 4
= 41
Bài 3 (1đ): Mỗi phần đúng được 0,5đ
a. X - 258 = 347
X = 347 + 258
X = 605
b. X x 9 = 819
X = 819 : 9
X = 91
Bài 4 (2đ):
Bài giải
Cửa hàng đã bán đi số gạo là : 0,5đ
232: 4 = 58 (kg) 0,5đ
Cửa hàng còn lại số gạo là : 0,25đ
232 - 58 = 174 (kg) 0,5đ
Đáp số: 174kg gạo 0,25đ
Bài 5 (1đ): Mỗi phần đúng 0,5 đ
a. Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
Số cần tìm là: 108 : 9 = 12
b. Tính nhanh:
115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154
= (115 + 185) + (146 + 154) + (162 + 138)
= 300 + 300 + 300 = 300 x 3 = 900
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 4
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
a) Số liền trước của số 380 là:
A. 381
B. 379
C. 370
D. 280
b) Số 543 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 500 + 4 + 3
B. 5 + 4 + 3
C. 500 + 40 + 3
D. 50 + 40 + 30
c) Số thích hợp cần điền vào ô trống là:
2 × 10 = 4 × …….
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
d) Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào có duy nhất 1 góc vuông?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình A và C
Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
Quan sát hình vẽ sau:
a) Cốc nước đá lạnh khoảng 10oC.
b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước tăng lên.
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên.
d) Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ của cốc nước đá gọi là cân điện tử.
Câu 3 . Số?
Ước lượng rồi điền số ứng với cân nặng phù hợp
Bài 4. Nối (theo mẫu)
Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính
Câu 5. Tính giá trị biểu thức
a) 36 : (62 - 56)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 750 - 101 × 6
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 6. Đặt tính rồi tính
a) 34 × 2
b) 956 : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7. Giải toán
Câu 8. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Số?
Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên)
Để dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần … tờ giấy màu
Câu 10. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn 40 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3. Ngoài Đề thi học kì 1 môn Toán 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
Tham khảo thêm:
- Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 Cánh Diều năm 2022-2023
- Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023
- Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 Kết nối tri thức năm 2022-2023
5. Đề thi học kì 1 lớp 3 Tải nhiều
- 16 đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- 15 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2022-2023
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm 2022-2023
- 18 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2022 - 2023
- Bộ 54 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Tải nhiều 2024
- 06 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2022 - 2023 Có đáp án