
I. Số 0 tiếng Trung là gì?
Số 0 tiếng trung đọc là gì? Số 0 trong tiếng Trung viết là 零, phiên âm líng. Đây là chữ số đầu tiên và có giá trị nhỏ nhất trong dãy số đếm tiếng Trung từ 0 - 9. Hán tự 零 ngoài mang ý nghĩa là số 0, còn có các nghĩa như vụn vặt, lẻ tẻ, số lẻ, tan tác, xơ xác, tuôn trào,....
Ví dụ:
- 減一等於零。/Jiǎn yī děngyúlíng./: 1-1=0 (Một trừ một bằng không).
- 她出生2001。/Tā chūshēng èr qiàn líng yī./: Cô ấy sinh năm 2001.

II. Cách viết chữ số 0 tiếng Trung đúng chuẩn
Hán tự số 0 tiếng Trung 零 được tạo bởi 13 nét. Nếu muốn viết chính xác, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết số 0 tiếng Trung. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!
Hướng dẫn nhanh
Hướng dẫn chi tiết
III. Cách dùng số 0 tiếng Trung đúng
Khi bạn kết hợp các số thứ tự từ 1-9 với số 0 thì chỉ cần ghép số 0 đọc là /líng/ + Số thứ tự liền sau.
Ví dụ:
- 01 - língyī
- 02 - língèr
- 03 - língsān
- 04 - língsì
- 05 - língwǔ
- 06 - língliù
- 07 - língqī
- 08 - língbā
- 09 - língjiǔ
Khi có một hoặc nhiều số 0 trong một nhóm 4 chữ số thì bạn cần nhớ 2 quy tắc sau đây:
- Không phát âm khi hàng tỷ, hàng triệu, vạn, nghìn, chục, đơn vị tương ứng với số 0. Ví dụ: 3.045 sẽ đọc là Sānqiān (ba nghìn) líng (không) sìshíwǔ (bốn mươi lăm). (Hàng trăm 百 tương ứng với số 0 nên ta không phát âm).
- Chỉ phát âm một số 0 nếu trong nhóm 4 chữ số có nhiều hơn 1 số 0 theo cách hiểu đơn giản 00 = 零零 ➡ 零. Ví dụ: 3,009 (三千零九) sẽ được là sānqiān (ba nghìn) líng (00 đọc thành 0, hàng trăm tương ứng 0 nên không phát âm) jiǔ (chín).
- Số 0 trong năm sẽ vẫn đọc là líng, theo công thức Số năm + 年 (đọc từng số của năm). Ví dụ 2002年 sẽ đọc là èr líng líng èr nián.
IV. Từ vựng, số đếm chứa số 0 tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng tiếng Trung có chứa chữ số 0 (零) dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng bổ sung để nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT
Từ vựng có chứa số 0 tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
零丁
língdīng
Cô độc, cô đơn, lẻ loi
2
零乱
língluàn
Lộn xộn, mất trật tự
3
零件
língjiàn
Linh kiện, phụ tùng
4
零售
língshòu
Bán lẻ
5
零嘴
língzuǐ
Ăn vặt, ăn quà vặt, ăn hàng
6
零声母
língshēngmǔ
Không thanh mẫu
7
零头
língtóu
Số lẻ, còn dư, còn thừa
8
零工
línggōng
Việc vặt, người giúp việc
9
零担
língdàn
Hàng xách tay
10
零数
língshù
Số lẻ
11
零星
língxīng
Vụn vặt, linh tinh, nhỏ nhặt
12
零点
língdiǎn
0 giờ
13
零用
língyòng
Tiêu vặt, dùng vặt
14
零碎
língsuì
Vụn vặt, vặt vãnh
15
零花
línghuā
Tiêu vặt, tiền tiêu vặt
16
零落
língluò
Rơi rụng, điêu tàn
17
零钱
língqián
Tiền lẻ, tiền tiêu vặt
V. Mật mã hay bắt đầu bằng số 0 tiếng Trung
Trong tiếng Trung có rất nhiều dãy số, mật mã mang ý nghĩa hay trong tình yêu. Dưới đây là những dãy số bắt đầu từ số 0 tiếng Trung có ý nghĩa mà bạn có thể tham khảo!
Dãy số bắt đầu bằng số 0 tiếng Trung
Câu tiếng Trung tương ứng
Phiên âm
Phiên âm
01925
你依旧爱我。
Nǐ yījiù ài wǒ.
Anh vẫn yêu em.
02746
你恶心死了。
Nǐ ěxīn sǐle.
Em ghê chết đi được.
02825
你爱不爱我?
Nǐ ài bù ài wǒ?
Em có yêu anh không?
03456
你相思无用。
Nǐ xiāngsī wúyòng.
Em tương tư vô ích.
0437
你是神经!
Nǐ shì shénjīng!
Anh là đồ thần kinh!
04527
你是我爱妻。
Nǐ shì wǒ ài qī.
Em là vợ yêu của tôi.
04535
你是否想我?
Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ?
Em có nhớ anh không?
04551
你是我唯一。
Nǐ shì wǒ wéiyī
Em là duy nhất của anh.
0456
你是我的。
Nǐ shì wǒ de.
Em là của anh.
045617
你是我的氧气。
Nǐ shì wǒ de yǎngqì.
Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh.
04567
你是我老妻。
Nǐ shì wǒ lǎo qī.
Em là bạn đời của anh.
045692
你是我的最爱。
Nǐ shì wǒ de zuì ài.
Em là người anh yêu nhất.
0457
你是我妻。
Nǐ shì wǒqī.
Em là vợ anh.
0487
你是白痴。
Nǐ shì báichī.
Anh là đồ ngốc.
0487561
你是白痴无药医。
Nǐ shì báichī wú yào yī.
Anh là đồ ngốc vô phương cứu chữa.
0564335
你无聊时想想我。
Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ.
Khi em buồn chán hãy nghĩ đến anh.
0594184
你我就是一辈子。
Nǐ wǒ jiùshì yībèizi.
Em là cả cuộc đời của anh.
065
原谅我。
Yuánliàng wǒ.
Tha thứ cho anh.
06537
你惹我生气。
Nǐ rě wǒ shēngqì.
Bạn làm tôi tức giận.
07382
你欺善怕恶。
Nǐ qī shàn pà è.
Cậu thật đê tiện.
0748
你去死吧。
Nǐ qù sǐ ba.
Bạn đi chết đi.
07868
你吃饱了吗?
Nǐ chī bǎole ma?
Em ăn no chưa?
08056
你不理我了。
Nǐ bù lǐ wǒle.
Anh không quan tâm đến em.
0837
你别生气!
Nǐ bié shēngqì!
Bạn đừng tức giận!
095
你找我?
Nǐ zhǎo wǒ
Bạn tìm tôi?
098
你走吧!
Nǐ zǒu ba!
Bạn đi nhé!
Tham khảo thêm bài viết:
- Số 1 trong tiếng Trung
- Số 2 trong tiếng Trung
Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về số 0 tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng nắm được kiến thức quan trọng trong tiếng Trung.