Biệt danh hay cho bạn thân là một sự khẳng định cho tình cảm gắn bó, chân thành của 2 người. Tuy nhiên, để có một biệt danh ấn tượng, độc đáo cho người bạn của mình thì không phải ai cũng nghĩ ra. Quantrimang.com đã tổng hợp những biệt danh cho bạn thân là nam, biệt danh hay cho bạn thân là nữ, biệt hiệu hay cho bạn nam, biệt hiệu hay cho bạn nữ, biệt danh bằng tiếng Anh cho bạn thân… mời các bạn tham khảo để tìm được biệt danh hay đặt cho bạn bè.
Biệt danh hay cho bạn thân
Chó
Pet
Pesto
Cá vàng
Heo
Con điên
Điên
Mụp
Híp
Tũn
Hớn
Tí
Ruồi
Tũn
Gà khờ
Kent
Heo mọi
Còi
Béo
Kìn
Dog
Xoăn
Tèo
Cò
Tun
Tỏn
Tủn
Tít
Monkey
Gà tồ
Nhóc
Xì Trùm
Ngố
Tồ Tẹt
Con mắm
Rùa
Giun
Thọt
Chập
Con đẫy
Tít
...
Biệt danh cho bạn khác giới là nam
Thật tuyệt vời khi có bạn thân khác giới là nam bởi tình bạn đẹp này luôn mang đến cho bạn cảm giác được chở che, bảo vệ. Vì thế hãy trân trọng đứa bạn thân nam này nhé.
1. Anh hùng xạ điêu
2. Bạch công tử
3. Bánh bao
4. Boy ăn nhiều
5. Boy đại gia
6. Boy đại thịt
7. Boy Handsome
8. Boy nhà giàu
9. Bồ Nhí
10. Chim sẻ
11. Cò
12. Công tử xóm núi
13. Cờ hó
14. Dog
15. Đại bàng
16. Đại ca
17. Đại ca lớp 1A
18. Đại nhân
19. Đồ mê gái
20. Friend
21. Gấu chó
22. Giang hồ phố núi
23. Hắc công tử
24. Heo sữa
25. Hí
26. Híp
27. Hớn
28. Ka Ka
29. Móm
30. Mon
31. Mụp
32. Người tình không bao giờ cưới
33. Người yêu hờ
34. Pet cưng
35. Quắn
36. Quắt đại ca
37. Ruồi
38. Tèo Teo
39. Thanh niên thích quạu
40. Thằng khờ
41. Thằng ngáo ngơ
42. Thùng phi di động
43. Tí sún
44. Tiểu mỹ thụ
45. Tiếu ngạo giang hồ
46. Tiểu nhân
47. Tít
48. Tóc xoăn
49. Tỏn
50. Tun
51.Tủn
52. Tũn
53. Xăng pha nhớt
54. Xoăn
55. Xuân tóc đỏ
Biệt danh cho bạn thân là nữ
Những biệt danh “cute hột me” nhưng không kém phần lầy lội, bá đạo thích hợp với những đứa bạn thân khác giới là con gái, mời các bạn tham khảo.
- Cá sấu chúa
- Bánh bèo ăn hại
- Con mắm
- Con ngáo
- Chanh chua
- Chập
- Hoa hậu xóm chùa
- Gà tồ
- Gà khờ
- Đỏng đảnh girl
- Hót gơ
- Kem
- Hớn
- Tiểu thư
- Thánh nhọ
- Ăn ăn và ăn
- Nhóc thích khóc
- Bạn rất thân
- Cô nàng đanh đá
- Tiểu thư 2 lúa
- Ngoan hâm dở
- Con bạn chuẩn men
- Bà cụ non
- Combo xấu lùn FA
- Má lúm đáng yêu
- Heo sữa
- Con điên
Biệt danh, biệt hiệu hay cho bạn thân trên Facebook, Zalo
Các bạn có thể sử dụng những biệt danh hay, độc đáo và bựa dưới đây để thay cho tên thật của bạn thân của mình đặt trên Facebook hoặc trên Zalo.
Hơ nì (Honey)
My crush
Ông Cụ Non
Đồ Mọt Sách
Giáo Sư
Quân Sư Tình Ái
Thằng Bạn Shipper (thích hợp đặt cho người chuyên mang cho bạn đồ ăn, những thứ mà bạn yêu thích)
Thanh Niên Hoi
Cháu Ngoan Bác Hồ
Police
Cục nợ đời anh
Mập như lợn (dành cho bạn mập )
Nhất quyết không nghe
Ahihi Đồ đin
Yêu anh nhiều lắm
Hero
Bạn đời
My Angel
Eonghemay
Bạn rất thân
Osin
dismialaigoi
Người tôi yêu
Con Dở
Con Ngáo
Đồ Lùn
Iu Anh nhất
Cậu bé của tôi
Siêu lầy (Dành cho những người bạn thân có độ lầy cực cao)
Bố gấu
Hoàng Đế
Người iu
113
Bạn đời
Chồng calling
Gấu trúc
Gấu mèo
cậu vàng
dangvuilaigoi
Đừng có nghe
Idiot
Tri kỷ (Bạn thân thường gắn liền với tri kỷ)
Thánh Nhây
Thánh Chém
Cái Động Không Đáy
Đồ Đáng Ghét
Thằng Cờ Hó
Miss U
Nhợn thúi
H20
114
Đồng Hồ Báo Thức
Thằng Xăng Pha Nhớt
Lão Hạc
Đồ Ham Ăn
Cái Thứ 3 Vòng Như 1
Con Điêng
Đồ Sịp Hồng
Heo Cụ
Cấp Cứu 115
Combo Xấu Lùn FA
Con Bạn Chuẩn Men
Thằng Bạn Dở Hơi
Đồ Phản Bội
Thùng Phi Di Động
Thằng bạn 3D
đáng yêu
115
Ông xã
Iu nhất trên đời
cún cưng
Crush
Ahihi
Em gấu
Chồng yêu
Ông lão
Pet cưng (biệt danh vô cùng ý nghĩa)
Khờ đáng yêu
Voi còi
113 gọi
SML
Con Mê Zai Quên Bạn
Biệt danh theo tên
Mỗi người đều có một cái tên và bạn có thể dựa vào ngoại hình, tính cách, sở thích của bạn bè để đặt biệt danh cho họ.
1. Biệt danh cho tên Linh: Linh láu lỉnh.
2. Biệt danh cho tên Hân: Hân hớn hở, Hân hầm hố.
3. Biệt danh cho tên My: My My, My sói, My mỏng manh.
4. Biệt danh cho tên Giang: Giang cục súc, Giang lạnh lùng.
5. Biệt danh cho tên Nam: Nam can đảm, Nam mẫn cán.
6. Biệt danh cho tên Chinh: Chinh chảnh chọe, Chinh chinh chiến.
7. Biệt danh cho tên Dung: Dung ung dung, Dung phung phí.
8. Biệt danh cho tên Nhã: Nhã thảo mai, Nhã hà mã.
9. Biệt danh cho tên Hà: Hà la cà, Hà ma mãnh.
10. Biệt danh cho tên Đào: Đào thị nở, Đào đò đưa.
11. Biệt danh cho tên Mai: Mai không mốt, Mai Mai, Mai mộng mơ, Mai mỡ màng, Mai mập mạp.
12. Biệt danh cho tên Nga: Nga ngẩn ngơ, Nga ngờ nghệch.
13. Biệt danh cho tên Hiền: Hiền hềnh hệch, Hiền luyên thuyên.
14. Biệt danh cho tên Bảo: Bảo Bảo, Bảo bảnh bao.
15. Biệt danh cho tên Diệu: Diệu công chúa, Diệu mơ màng.
16. Biệt danh cho tên Kiều: Kiều chảnh chó, Kiều lỡ bước.
17. Biệt danh cho tên Thanh: Thanh mỏng manh, Thanh lanh chanh, Thanh thông thạo, Thanh cảnh, Thanh tỏi, Thanh trâu.
18. Biệt danh cho tên Hạnh: Hạnh vòng 3, Hạnh manh mún.
19. Biệt danh cho tên Long: Long công công, Long mông cong, Long láo, Long lác, Long lẳng lơ, Long lúng liếng.
20. Biệt danh cho tên Biệt danh cho tên Quyên: Quyên Quyên, hoa đỗ Quyên.
21. Biệt danh cho tên Trâm: Trâm trầm ngâm, Trâm mặt mâm.
22. Biệt danh cho tên Lệ: Tiểu Lệ, Lệ không sầu, Nệ.
23.Biệt danh cho tên Ngân: Ngân lâng câng, Ngân ngẩn ngơ.
24. Biệt danh cho tên Tuấn: Tuấn tuần lộc, Tuấn mạnh mẽ, Tuấn tiền tỉ
25. Biệt danh cho tên Huy: Huy cục súc, Huy thích tiền, Huy ham hố
26. Biệt danh cho tên Vân: Vân Vân, Vân điệu, vân lâng câng.
27. Biệt danh cho tên Ngọc: Ngọc bá đạo, Ngọc ngờ nghệch, Ngọc ngốc ngếch,
28. Biệt danh cho tên Duy: Duy nguy hiểm, Duy dớ dẩn, Duy dấm dớ, Duy dâm, Duy đen, Duy đầu gấu, Duy đầu lâu, Duy dễ dãi.
29. Biệt danh cho tên Phương : Phương phúng phính, Phương phầm phập.
30. Biệt danh cho tên Quỳnh : Quỳnh búp bê, Quỳnh mạnh mẽ, Quỳnh quấn quít.
31. Biệt danh cho tên Quang: Quang 3d, Quang hào phóng, Quang, Quang quấn quýt, Quang quảng đại, Quang quýt, Quang quẻ.
32. Biệt danh cho tên Quân: Quân kun, Quân quấn quít, quân cau có, Quân sịp vàng.
33. Biệt danh cho tên Sơn: Sơn xến xẩm, Sơn sùi sụt, Sơn xì xụp.
34. Biệt danh cho tên Phong: Phong phò phạch, Phong phung phí, Phong phụng phịu, Phong phổng phao, Phong phét, Phong phiền.
35. Biệt danh cho tên Hương: Hương hóm hỉnh, Hương hư hỏng, Hương béo, Hương xinh, Hương hâm hấp.
36. Biệt danh cho tên Hiếu: Hiếu hóng hớt, Hiếu hời hợt, Hiếu hư hỏng, Hiếu hậm hực, Hiếu hừng hực.
37. Biệt danh cho người tên Đức: Đức đen, Đức đĩnh đạc, Đức đại
38. Đặt biệt danh cho tên Cường: Cường cục cằn, Cường cảnh, Cường cống, Cường cua, Cường cọp.
39. Biệt danh cho tên Chiến: Chiến cọp, Chiến cung, Chiến cục
40. Đặt biệt danh cho tên Vinh: Vinh vịt, Vinh vẩu, Vinh vẹt, Vinh văn vở
41. Đặt biệt danh cho tên Hải: Hải hâm, Hải hống hách, Hải hấp
42. Biệt danh cho tên Dũng: Dũng khùng, Dũng Diego, Dũng Diana
43. Biệt danh cho tên Tùng: Tùng tọc mạch, Tùng trọc, Tùng toác, Tùng Teen, Tùng teo.
44. Đặt biệt danh cho tên Đức: Đức đen, Đức đĩnh đạc, Đức đại.
45. Đặt biệt danh cho tên Hùng: Hùng hống hác, Hùng hốc hác, Hùng hâm, Hùng hài hước.
46. Đặt biệt danh cho tên Trung: Trung trọc, Trung trơ trẽn, Trung tài, Trung tếch
47. Đặt biệt danh cho tên Hiếu: Hiếu ham hở, Hiếu hâm, Hiếu hoang, Hiếu hèn.
48. Đặt biệt danh cho tên Khôi: Khôi kháu khỉnh, Khôi thối, Khôi khờ khạo, Khôi khùng.
49. Đặt biệt danh cho tên Lâm: Lâm lém lỉnh, Lâm lùn, Lâm lý lách, Lâm lẹo, Lâm tài lanh.
50. Đặt biệt danh cho tên Minh: Minh mẫn, Minh mèo, Minh mập, Minh mù, Minh mẹo
51. Đặt biệt danh cho tên Tiến: Tiến tươi tỉnh, Tiến tồ tẹt, tiến túng tiền, Tiến tọc mạch, Tiến tồ
52. Đặt biệt danh cho tên Nghĩa: Nghĩa ngáo ngơ, Nghĩa ngốc, Nghĩa ngu, Nghĩa nhanh nhảu
53. Đặt biệt danh cho tên Phú: Phú phét, Phú phò, Phú Police, Phú phổng phao
54. Đặt biệt danh cho tên Chi: Chi pu, Chi chó, Chi chảnh, Chi công chúa, Nhi Nhí Nhảnh, Nhi Nhím, Nhi Nhắng Nhít, Nhi Nhút Nhát, Nhi Bông, Nhi Sushi, Nhi Beauty, Nhi Nhỏ, Nhi Mứt, Nhi Nhảy Nhót.
55. Đặt biệt danh cho tên Nhi: Nhi nhí nhảnh, Nhi nhí nhố, Nhi nhắng nhít, Nhi nhanh nhảu.
56. Đặt biệt danh cho tên Hường: Hường hâm, Hường Sìn Sú, Hồng Hường, Hường Hồng.
57. Đặt biệt danh cho tên Châu: Châu chấu, Châu chẩu, Châu Chanh Chua, Châu Chập Chững, Châu Chững Chạc, Châu Chín Chắn, Châu Chậm Chạp, Châu Chua, Châu Bùi, Châu Bự, Châu Tròn, Châu Tí.
58. Biệt danh cho người tên Anh: Anh phụng phịu, Anh hóng hớt, Anh lanh chanh, Anh ngáo ngơ, Anh sắc ánh, Anh Babe.
59. Biệt danh cho người tên Trúc: Trúc mỏng manh, Trúc Bibo, Trúc Xuka, Trúc bé bi, Trúc Hạt tiêu, Trúc miu, Trúc Tí nị, Trúc Sociu, Trúc Ruby, Trúc Chery, Trúc Chảnh, Trúc Minzy.
60. Biệt danh cho người tên Nhung: Nhung nhố, Nhung Kool, Nhung Xoăn.
61. Biệt danh cho tên Tú: Tú bà, Tú tu hú, Tú ú , Tú tồ tẹt, Tú lú.
62. Biệt danh cho tên Dương: Dương khóa, Dương đại ka, Dương Dương, Dương sa mạc.
63. Biệt danh cho tên Hưng: Hưng thịnh, Hưng Hiu, Hưng Hói, Hưng Gấu, Hưng Bắp, Hưng Xoắn, Hưng Tép, Hưng Hả Hê, Hưng Hùng Hổ.
64. Biệt danh cho tên Đức: Đức đú đởn , Đức Phúc, Đức đờ đẫn, Đức đần.
65. Biệt danh theo tên An: An An, An Bình, An Ủn, An Ất Ơ, An Eira, An Õng Ẹo, An Ồn Ào, An Coong, An Ẩm Ương, An Ào Ào.
66. Biệt danh cho tên Thúy: Xúy Xúy, Thúy thảnh thơi, Thúy cô nương, Thúy đại úy.
67. Biệt danh hay cho tên Huệ: Huệ hóm hỉnh, Huệ hâm hấp, Huệ hớn hở, Huệ hầm hố.
Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh
Nếu không muốn đặt biệt danh cho bạn bè bằng tiếng Việt hoặc muốn đặt biệt danh cho bạn thân là người nước ngoài, các bạn có thể tham khảo danh sách biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Anh dưới đây.
1. Aniolku: thiên thần
2. Baby doll: bạn gái giống như em bé búp bê
3. Honey: mật ong, ý nói cô gái hoặc chàng trai ngọt ngào
4. Kitten: cô gái giống như chú mèo con
5. Belle: Cô gái đẹp như hoa khôi
6. Pooh: Cô bé có chiều cao khiêm tốn
7. Caramella: kẹo ngọt
8. Precious: sự quý mến với người bạn trai hoặc bạn gái
9. Boo Bear: gấu Boo.
10. Cowboy: nghĩa là chàng cao bồi
11. Fuzzybear: chàng trai trìu mến
12. Babe: tính cách trẻ con
13. Don Juan: anh ấy là một người nhẹ nhàng.
14. Iron man: người sắt (biệt danh cho cậu bạn ga lăng)
15. Milo Một người công bằng, tốt bụng
16. Sexy lady: cô gái gợi cảm, nóng bỏng.
17. Dumpling: bánh bao (biệt danh cho con trai hoặc con gái có khuôn mặt mũm mĩm)
18. Gladiator: đấu sĩ (biệt danh cho cậu bạn trai khỏe mạnh, lực lưỡng)
19. Magic Man: chàng trai kì diệu.
20. Sugar: Đường (biệt danh cho người bạn ngọt ngào)
21. Little lady: quý cô bé nhỏ.
Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung
Nếu đã chán với những biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Việt, đồng thời yêu thích tiếng Trung thì bạn có thể tham khảo 1 số biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung hay, ấn tượng dưới đây.
- 笑笑 (xiào xiao): Nghĩa là cười
- 星 儿 (xīng er): Nghĩa là ngôi sao
- 左撇子(Zuo PieZi): Chỉ người bạn thuận tay trái
- 橙子 (chéng zi): Nghĩa là cam
- 唐僧(Tang Seng): Nghĩa là bạn thân hay nói nhiều chuyện
- 独眼龙(Du YanLong): Chỉ người bạn có vẻ ngoài cool ngầu, giống cướp biển.
- 眼镜(Yan Jing): Là người bạn đeo kính cận
- 贝贝(BeiBei): Nghĩa là em bé, ý chỉ cô bạn dễ thương
- 麻花(Ma Hua): Nghĩa là cô gái tết đuôi sam
- 尖头 闷(Jian TouMen): Nghĩa là anh bạn manly và lịch lãm
- 电波 女(Dian BoNv): Ý chỉ cô bạn mọt sách dễ thương
- 女神(Nv Shen): Ý chỉ cô gái giống như nữ thần
- “小笼 包” (xiǎo lóng bāo): Nghĩa là bún hấp
- 小平头(Xiao PingTou): Nghĩa là chàng trai có mái tóc tém
- 化肥(Hua Fei): Biệt danh dành cho người bạn thân giỏi hóa
- 呆 毛(Đại Mạo): Ý chỉ cô bạn có nhánh tóc nhô ra
- 媚娘(Mei Niang): Dành cho cô bạn trưởng thành, có sức lôi cuốn
- 咩咩(Mie Mie): Ý chỉ cô gái ngoan ngoãn như cừu.
- 郡主(Jun Zhu): Ý chỉ 1 cô bạn dễ thương và đáng quý
- 金针菇(Jin ZhenGu): Để chỉ anh bạn có vẻ ngoài mảnh dẻ
- 丫头(Ya Tou): Ý chỉ cô bạn dễ thương, tinh nghịch.
- 纯 爷们(Chun YeMen): Ý chỉ người bạn thân chính trực và dũng cảm.
- 肌肉男(Ji RouNan): Chỉ người bạn có vẻ ngoài nam tính.
Hy vọng trong danh sách dài biệt danh ở trên mà Quantrimang.com đã giới thiệu, bạn đã tìm được một cái tên phù hợp với đặc điểm tính cách, ngoại hình của đứa bạn thân của mình.
Ngoài ra, nếu có ý tưởng, biệt danh gì hay ho, các bạn có thể chia sẻ với mọi người bằng cách để lại ở phần bình luận cuối bài nhé.