Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Công Nghệ
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      • Tất tần tật địa chỉ quán ăn ngon Nha Trang bạn không được bỏ qua
      • Tuổi Bính Tuất 2006 mua xe màu gì: Nam mạng + Nữ mạng (2025)
      • Linh kiện bán dẫn và 5 loại phổ biến hiện nay
      • Tổ hợp phím tắt đổi tên File nhanh chóng trên Windows
      • Cách xóa Adobe Creative Cloud trên máy tính Windows nhanh, đơn giản
      • Exploratory Data Analysis (EDA) là gì và quy trình từng bước của EDA
      Chủ nhật, ngày 11 tháng 5, 2025, 05:51:14
      1. Trang chủ
      2. thể thao
      Mục Lục
      • #1.Gốc axit là gì ?
      • #2.Phân loại gốc axit gồm những gì?
      • #3.Tính chất hóa học của axit
      • #4.Ứng dụng của một số axit

      Gốc axit là gì? Phân loại, tính chất hóa học và ứng dụng

      avatar
      Honmana
      23:06 15/04/2025

      Mục Lục

      • #1.Gốc axit là gì ?
      • #2.Phân loại gốc axit gồm những gì?
      • #3.Tính chất hóa học của axit
      • #4.Ứng dụng của một số axit

      Gốc axit là gì? Đây là thuật ngữ khá quen thuộc trong các môn học hóa học và các lĩnh vực nghiên cứu hóa chất hay sức khỏe. Tuy nhiên, không phải ai cũng có thể nhớ rõ, hiểu sâu và vận dụng tốt các kiến thức về axit

      Cùng Kangaroo ôn lại những kiến thức hóa học cũ về gốc axit, phân loại và tính chất của gốc axit trong nội dung bài viết dưới đây nhé!

      Gốc axit là gì ?

      Gốc axit là một phần trong phân tử axit khi thực hiện tách nguyên tử Hidro linh động trong phân tử.

      Ví dụ:

      • Axit HCl tách nguyên tử Hiđro thì thu được gốc axit -Cl
      • Axit HNO3 tách nguyên tử Hiđro thì thu được gốc axit -NO3
      • Axit H2SO4 tách nguyên tử Hiđro thì thu được gốc axit =SO4 hoặc -HSO4
      • Axit H3PO4 tách nguyên tử Hiđro thì thu được gốc axit ☰PO4 hoặc =HPO4 hoặc -H2PO4

      Ngoài được nghiên cứu trong các phòng thí nghiệm, môn hóa học tại nhà trường thì chúng ta còn có thể tìm được gốc axit trong nước uống hàng ngày khi chưa qua các hệ thống lọc, các loại thực phẩm hàng ngày có axit như cam, chanh, một số loại hoa quả khác,...

      gốc axit là gì

      Phân loại gốc axit gồm những gì?

      Dựa theo cấu tạo, người ta phân gốc axit thành 2 loại là gốc axit có Hidro và gốc axit không có Hidro:

      • Gốc axit có Hidro: -HSO4, =HPO4, -H2PO4
      • Gốc axit không có Hidro: -Cl, -NO3, =SO4, ☰PO4

      Ngoài ra, người ta còn phân loại gốc axit thành gốc axit có oxi và gốc axit không có oxi:

      • Gốc axit có oxi: -NO3, =SO4, ☰PO4
      • Gốc axit không có oxi: -Cl, -Br, -F, -I

      Để bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về axit, gốc axit tương ứng và cách gọi tên từng gốc axit, tham khảo ngay bảng dưới đây:

      Axit và gốc axit

      STT

      Công thức axit

      Tên gọi Axit

      Khối lượng axit (đvC)

      Công thức gốc axit

      Tên gọi gốc axit

      Hóa trị

      Khối Lượng Gốc Axit (đvC)

      1

      HCl

      Axit clohidric

      36.5

      -Cl

      Clorua

      I

      35.5

      2

      HBr

      Axit bromhidric

      81

      -Br

      Bromua

      I

      80

      3

      HF

      Axit flohidric

      20

      -F

      Florua

      I

      19

      4

      HI

      Axit iothidric

      128

      -I

      Iotdua

      I

      127

      5

      HNO3

      Axit nitric

      63

      -NO3

      Nitrat

      I

      62

      6

      HNO2

      Axit nitric

      47

      -NO2

      Nitrit

      I

      46

      7

      H2CO3

      Axit cacbonic

      62

      =CO3

      Cacbonat

      II

      60

      -HCO3

      Hidrocacbonat

      I

      61

      8

      H2SO4

      Axit sunfuric

      98

      =SO4

      Sunfat

      II

      96

      -HSO4

      Hidro Sunfat

      I

      97

      9

      H2SO3

      Axit sunfuric

      82

      =SO3

      Sunfit

      II

      80

      -HSO3

      Hidro Sunfua

      I

      81

      10

      H3PO4

      Axit photphoric

      98

      PO4

      Photphat

      III

      95

      -H2PO4

      Dihydro Photphat

      I

      97

      =HPO4

      Hidro Photphat

      II

      96

      ☰PO4

      Photphat

      III

      95

      11

      H3PO3

      Axit photphoric

      82

      ☰PO3

      Photphat

      III

      79

      -H2PO3

      Đihiđrophotphit

      I

      81

      =HPO3

      Hidrophotphat

      II

      80

      12

      H2SO3

      Axit Sunfit

      82

      =SO3

      Sunfit

      II

      80

      -HSO3

      Hidro sunphit

      I

      81

      13

      H2CO3

      Axit Cacbonic

      62

      =CO3

      Cacbonat

      II

      60

      -HCO3

      Hidrocacbonat

      I

      61

      14

      H2S

      Axit Sunfuhiđric

      34

      =S

      Sunfua

      II

      32

      -HS

      Hidro Sunfua

      I

      33

      15

      H2SiO3

      Axit silicic

      78

      =SiO3

      Silicat

      II

      76

      -HSiO3

      Hidro Silicat

      I

      77

      Tính chất hóa học của axit

      Axit làm đổi màu quỳ tím thành màu đỏ và phản ứng với kim loại, bazo, oxit bazo và muối, cụ thể:

      • Tác dụng với kim loại tạo ra muối: Axit + Kim loại → Muối + H2

      Điều kiện phản ứng:

      • Axit là axit loãng
      • Kim loại đứng được Hidro trong dãy hoạt động hóa học

      Ví dụ:

      2Na + 2HCl → 2NaCl + H2

      2Fe + 6H2SO4 → 3SO2 + Fe2(SO4)3 + 6H2O

      • Tác dụng với bazo tạo ra muối: Axit + Bazo → Muối + H2O (phản ứng trung hòa)

      NaOH + HCl → NaCl + H2O

      Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2+ 2H2O

      • Tác dụng với oxit bazo tạo muối: Axit + Oxit Bazo → Muối + H2O

      Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2

      CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

      • Tác dụng với muối

      Điều kiện phản ứng:

      • Sau phản ứng tạo ra kết tủa hoặc khí bay hơi
      • Nếu thu được muối tan thì axit thu được là axit yếu. Còn nếu thu được muối không tan thì axit thu được là axit mạnh.

      Ví dụ:

      H2SO4 + BaCl2 → BaSO4(r) + 2HCl

      K2CO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + CO2 (H2CO3 phân hủy ra H2O và CO2)

      Ứng dụng của một số axit

      Axit được ứng dụng trong rất nhiều các hoạt động của đời sống hàng ngày, đóng vai trò không thể thay thế:

      • Lĩnh vực công nghiệp: Axit được sử dụng để loại bỏ các gỉ sắt, làm sạch bề mặt trước khi hàn, sử dụng để làm chất điện phân trong pin xe hơi, bình acquy; sản xuất phân bón, điều chế các chất tẩy rửa, điều chế dầu mỏ, muối và axit, thuốc nổ, luyện kim, điều chế chất dẻo, tẩy trắng giấy,...
      • Lĩnh vực thực phẩm: Axit được sử dụng vô cùng phổ biến: làm chất tạo màu, điều chỉnh độ chua, chất chống tạo bọt, chất chống vón, chất chống oxy hóa, chất tạo lượng, giữ màu, chất chuyển thể sữa, điều vị, tạo vị, xử lý bột ngũ cốc, giữ ẩm, chất ổn định,...
      • Lĩnh vực dược phẩm: Aspirin là một loại thuốc có chứa axit được sử dụng để giảm sốt đã được nghiên cứu từ cuối thế kỷ 19
      • Trong cơ thể người axit đóng vai trò vô cùng quan trọng giúp tiêu hóa thức ăn bằng cách phá vỡ các phân tử thức ăn có cấu trúc phức tạp, tổng hợp các Protein cần thiết cho sự phát triển, sửa chữa các mô trong cơ thể.

      Đồng thời, các axit nucleic cũng rất cần thiết cho việc sản xuất DNA, RNA và chuyển các đặc tính sang con lai qua gen.

      Ngoài ra, axit cacbon còn có đóng nhiệm vụ quan trọng trong duy trì và cân bằng độ pH trong cơ thể.

      Tuy nhiên, người sử dụng cần cẩn trọng đối với axit và các chế phẩm từ axit bởi nó có thể gây ra những tai nạn đáng tiếc - bỏng axit nghiêm trọng, làm biến dạng các bộ phận cơ thể, thậm chí là tử vong.

      Chính vì thế, khi sử dụng axit, chúng ta cần tuân thủ các phương pháp bảo hộ như đeo găng tay, mặc quần áo bảo hộ, đeo khẩu trang, không mở pipet bằng miệng, tuân thủ hướng dẫn sử dụng,...

      Trong quá trình lưu trữ axit lưu ý: không lưu trữ axit bằng thùng kim loại bởi axit có thể ăn mòn bình chứa, đậy nắp kín đáo, để nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, tránh bảo quản chung với các chất có tính axit để hạn chế cháy nổ nghiêm trọng.

      Trên đây là những thông tin giải đáp gốc axit là gì, phân loại, tính chất và ứng dụng của gốc axit trong các lĩnh vực của đời sống. Cảm ơn bạn đọc đã dành thời gian theo dõi bài viết của Kangaroo ! Chúng tôi còn cung cấp thêm máy lọc nước kangaroo đảm bảo sức khỏe bạn có thế tham khảo cho gia đình .

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp studyenglish

      Website studyenglish là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - thietkethicongnoithat

      Kết nối với thietkethicongnoithat

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      thời tiết ngày mai 88clb Hi88 M88 Sunwin Socolive xem bóng đá kubet
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Công Nghệ
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký